<nowiki>Emperor Gaozu of Tang; 李淵; Tang Kao-cu; Thòng Kô-chú; Li Yuan; Гаоцзу; Tang Gaozu; Tang Gaozu; An tImpire Gaozu; گائوتزو; 李淵; Kejser Gaozu af Tang; Gaozu; 李淵; Tang Gaozu; Лі Юань; Tang Gaozu; 唐高祖; सम्राट गोज़ु तंग; 唐高祖; 당 고조; Gaozu (Tang); Emperor Gaozu of Tang; Kao-cu; الامبراطور جاوزو من تانج; Gao Zu; Li yuan; Dòng Gŏ̤-cū; Kaisar Tang Gaozu; Гао-цзу (Тан ăрăвĕ); Emperor Gaozu of Tang; Gaozu de Tang; Тан Гаозу; Maharaja Gaozu; Tang Gaozu; Emperador Gaozu de Tang; Imperador Gaozu de Tang; Emperor Gaozu of Tang; Tông Ko-chó͘; Kaisar Tang Gaozu; Tang Gaozu; Tang Gaozu; Đường Cao Tổ; Imperador Gaozu de Tang; قائوزو; จักรพรรดิถังเกาจู่; Gaozu av Tang; Keiser Gaozu av Tang; Car Gaozu od Tanga; Ли Юань; גאו דזו, קיסר סין; 唐高祖; ئیمپراتۆر گاوزوی تانگ; 李淵; الإمبراطور غاوزو من تانغ; 李渊; Гаацзу; Primer Emperador de la Dinastía Tang del Imperio chino; kínai császár; emperador fundador de la dinastia Tang; Gründer der Tang-Dynastie; Là vị hoàng đế khai quốc của triều Đường. Ông từng phụng sự cho triều Tùy nhưng trước tình thế triều Tùy tan rã, lại được con trai là Lý Thế Dân khuyến khích, Lý Uyên đã tiến hành nổi dậy; 中国唐朝开国皇帝; Kaisar pendiri Dinasti Tang; Tang Hanedanı kurucusu ve ilk imparatoru; 唐の初代皇帝。; císař v Číně; imperatore della dinastia Tang; Tangdynastins grundare och första kejsare; kinesisk keisar, grunnleggjaren av Tang-dynastiet; Імператор Тан; schrijver uit Tang-dynastie (566-635); 唐朝開國君主; سياسى من زو الشماليه; 唐高祖神堯大聖大光孝皇帝諱淵,字叔德,姓李氏,隴西成紀人也。; 당나라의 초대 황제; Founding emperor of the Tang Dynasty (566-635) (r. 618–626); fondateur de la dynastie Tang et régna de 618 à 626; 唐朝开国皇帝; קיסר סין מייסד שושלת טאנג, והקיסר הראשון של שושלת זו משנת 618 עד 626; Li Yuan; 叔徳; 高祖; Gaozu; Li Yuan; 李淵; Li Yuan; Li Yuan; keisar Gaozu av Tang; Гаоцзу; Li Yuan; 李淵; 神堯大聖大光孝皇帝; 太武; 李渊; 叔德; 高祖; 唐國公; 怡妍; 唐高祖; 唐国公; 李渊; 이연; Shude; Lǐ Yuān; Taiwu; Shenyao dasheng daguang xiao huangdi; Li Yuan; Gaozu; Emperor Gaozu; Li yuan; Li Yuan; 怡妍; 唐高祖; 李渊; Li yuan</nowiki>
Emperor Gaozu of Tang
Founding emperor of the Tang Dynasty (566-635) (r. 618–626)