Category:Mencius

Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
<nowiki>Mencio; Mencius; Mencius; مین شیس; Mencius; Mencius; Мен-цзи; 孟子; 孟子; 맹자; Мэн-цзы; Menceo; Mencius; মেনসিয়াস; Mencius; Mencije; 孟子; Mạnh Tử; Mendzi; Mengzi; Mencius; Mêncio; 孟子; Mengzi; Mencius; Mеn-Tszı; 孟子; مێنسیوس; Mencius; منسيوس; Meng Zi; မင်စီးယပ်စ်; 孟子; Мэн-Цзы; Men-chṳ́; Menciu; Мэн-цзы; Мэн-цзы; Mengzi; Mencius; Մեն Ցզի; 孟子; Mencius; 孟子; منسيوس; מנציוס; Mun-ce; 孟子; Mengzi; 孟子; 孟子; เม่งจื๊อ; மென்சியசு; Mencio; Mencius; Mencije; Meng-c’; Мэн-дзы; Менг-це; Mencius; Mencius; Menci; Мэн-цзы; Mengzi; Mêncio; Bēng-chú; Mensiyüs; Menciusz; Mencijus; Mencij; Mencius; Mentzio; Muòng-cṳ̄; Mencius; Mencjusz; മെൻസ്യസ്; Mencius; منسیوس; 孟子; ਮੈਨਸ਼ੀਅਸ; མེང་ཙེ།; Mencio; 孟子; Μέγκιος; Mengzi; filósofo chino; ókori konfuciánus filozófus; filosofo txinatarra; filòsof xinès; chinesischer Philosoph und Nachfolger des Konfuzius; filozof kinez; 鄒國哲學家; Çinli filozof; چینی فلسفی; čínsky filozof; פילוסוף סיני; kiinalainen filosofi; Chinese philosopher; சீன மெய்யியலாளர்; filosofo cinese; চীনা দার্শনিক; philosophe chinois; Hiina filosoof; ލިޔުންތެރިއެއް; Là triết gia Nho giáo Trung Quốc và là người tiếp nối Khổng Tử; ķīniešu filozofs, dzīvoja 4. un 3. gadsimtā p.m.ē.; filósofo chinés; κινέζος φιλόσοφος; 中国の儒学者; Chiński filozof w tradycji konfucjańskiej; кітайскі філёзаф; Chinees filosoof (372v Chr-289v Chr); filosof chinez; Китайский философ; Chinese philosopher; filósofo chinês; Chinese Confucian philosopher (372–289 BC); فيلسوف صيني; 战国时期哲学家,儒家代表人物之一。; 춘주전국시대의 사상가; Meng-Tse; Meng-tsé; Meng Tse; Meng tsé; 孟子舆; 孟夫子; Mencius; 孟軻; 亞聖; Meng Zi; Mengzi; Meng-tzé; Meng-tze; Mencius; Meng Zi; Mensius; Mengzi; Meng Zi; Meng-c; Meng-c'; Meng Ke; Men-czy; Mengzi; Mengzio; Mencio; Meng-Tse; Mèng Zǐ; Mengzi; Mencius; Meng Zi; Meng Tse; Mencio; Meng Tzu; Meng-cy; Mengzi; Meng Ke; Meng-tse; Meng Zi; Menzius; Mencius; Mong Dsï; Mencio; Men-cu; Men-çu; 맹가; Mencijs; 孟轲; 亚圣; 孟軻; 亞聖; Mengzi; Meng Zi; Meng Dzi; Meng Ke; ሜንግዙ; Mıng Zi; 孟軻; 子輿; 亞聖; מנג דזה; מנג-דזה; מנזיוס; Mencius; Mencius; Mencius; Menzi; Meng Ke; Meng-tse; Meng Zi; Men Tszı; 孟軻; Meng Tse; 孟子車; 孟子輿; 孟軻; 亞聖; Meng Zi; Meng Tse; Mengtse; Mung Tse; Mencius; Meng Ke; Meng-tze; Mengzi; Meng K'e; Meng-tzu; Meng Tzu; منشيوس; Μενγκ Κ; Μενγκ Τσε; Mạnh Kha</nowiki>
Mạnh Tử 
Là triết gia Nho giáo Trung Quốc và là người tiếp nối Khổng Tử
Tải lên phương tiện
Tên bản ngữ
  • 孟子
Ngày sinh372 TCN
Chu
孟轲
Ngày mất289 TCN
Quốc tịch
  • Chu
Nghề nghiệp
Lĩnh vực làm việc
Cha
  • Meng Ji
Mẹ
  • Meng Mu
Kiểm soát tính nhất quán
Wikidata Q188903
ISNI: 0000000121235720, 0000000426594695, 0000000080180638
mã số VIAF: 22145766, 11230866, 14146522325732390478
định danh GND: 118933558
số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ: n81060110
định danh Thư viện Quốc gia Pháp: 11915581g
định danh IdRef: 027023044
CALIS: n2004434236
số định danh Thư viện Quốc hội Nhật Bản: 00626576
định danh Thư viện Quốc gia Úc: 35346470, 36623367
định danh NKC: jn20011211139
SELIBR: 76495
định danh Thư viện Quốc gia Israel: 000091995, 004760974
định danh Thư viện Quốc gia Tây Ban Nha: XX1028738
Nationale Thesaurus voor Auteursnamen ID: 139136568, 070920850
định danh NORAF: 90556641
NUKAT ID: n99003667
định danh Thư viện Quốc gia Hàn Quốc: KAC200104665
Libris-URI: 97mpkmst0r180w2
định danh Thư viện Quốc gia Israel J9U: 987007265373905171
NACSIS-CAT author ID: DA01020524
Europeana entity: agent/base/145489
Edit infobox data on Wikidata

Thể loại con

Thể loại này có 6 thể loại con sau, trên tổng số 6 thể loại con.