Category:Vietnamese calligraphy

Aus Wikimedia Commons, dem freien Medienarchiv
Zur Navigation springen Zur Suche springen
<nowiki>vietnamska latinična kaligrafija; ベトナムの書道; calligraphie vietnamienne; В'єтнамська каліграфія; Вьетнамская каллиграфия; vietnámi kalligráfia; Vietnamese Latin-based calligraphy; thư pháp chữ Việt; Vietnamese Latin-based calligraphy; vjetnama alfabeta kaligrafio; 國語字書法; vietnamesisk latinbasert kalligrafi; каллиграфическое письмо Вьетнама современным вьетнамским алфавитом на основе латиницы; calligraphic writing of Vietnam in the Latin-based modern Vietnamese alphabet; calligraphic writing of Vietnam in the Latin-based modern Vietnamese alphabet; Современное вьетнамское письмо; Chữ Quốc ngữ calligraphy; Modern Vietnamese calligraphy; latinbasert kalligrafi av Vietnam; Thư pháp chữ Quốc ngữ; Chữ việt viết lối thư pháp</nowiki>
Vietnamese Latin-based calligraphy 
calligraphic writing of Vietnam in the Latin-based modern Vietnamese alphabet
Medium hochladen
Unterklasse von
Ort
  • Vietnam
Normdatei
Wikidata Q81106
LCAuth-Kennung: sh2001007850
J9U-Kennung der Israelischen Nationalbibliothek: 987007551990005171
Infoboxdaten auf Wikidata bearbeiten

Vietnamese calligraphy, is the Vietnamese language written by various scripts (chữ Hán, chữ Nôm, chữ Quốc ngữ) in calligraphy style. Vietnamese calligraphy in Vietnamese alphabet (chữ Quốc ngữ) is appeared in Vietnam since the 1930s.

Thư pháp là nghệ thuật viết chữ đẹp. Theo Từ điển Bách khoa Việt Nam, thư pháp là phép viết chữ của người Trung Hoangười Ả Rập được nâng lên thành một nghệ thuật. Về gốc Hán Việt, thư pháp (書法) có nghĩa là phép viết chữ. Nhưng không đơn giản chỉ với cách hiểu là phép viết chữ sao cho đẹp, thư pháp, hay thư đạo trong hàm nghĩa sâu xa còn là phương tiện để biểu hiện tâm, ý, khí, lực của người dụng bút. Tại Việt Nam, nghệ thuật thư pháp thường theo phong cách thư pháp Trung Hoa, dùng bút lôngmực tàu.

Thư pháp chữ Quốc ngữ là một phân môn nghệ thuật thư pháp xuất hiện từ thập niên 1930, giai đoạn chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn chữ Hán và chữ Nôm ở Việt Nam.

Unterkategorien

Es werden 4 von insgesamt 4 Unterkategorien in dieser Kategorie angezeigt:
In Klammern die Anzahl der enthaltenen Kategorien (K), Seiten (S), Dateien (D)

I

L

S

Medien in der Kategorie „Vietnamese calligraphy“

Folgende 73 Dateien sind in dieser Kategorie, von 73 insgesamt.