Category:Electromagnets

Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
<nowiki>electroimán; Elektromagnet; Електромагнит; Electromagnet; 電磁鐵; Elektromagnet; електромагніт; 電磁鐵; 电磁铁; Elektromagnit; elektromagneto; elektromagnet; বৈদ্যুতিক চুম্বক; электромагнит; Электромагнит; विद्युत चुंबक; Nam châm điện; Elektromagnēts; електромагнет; 电磁铁; Elektromagnéit; elektromagnet; elektromagnet; Elektromaqnit; ವಿದ್ಯುತ್ಕಾಂತ; موگناتیسی کارەبایی; electromagnet; مغناطيس كهربي; 電攝石; elektromágnes; Elektroiman; Electroimán; electroimant; Elektromagnet; Elektromagnetët; Էլեկտրամագնիս; 電磁鐵; elektromagnet; 電磁石; Elektiroomaagneetii (Mandisloobilaa); אלקטרומגנט; विद्युत चुम्बक; విద్యుదయస్కాంతం; Sähkömagneetti; மின்காந்தம்; elettromagnete; Elektwo-eman; электрамагніт; 電磁鐵; 电磁铁; elektromagnet; elektromagnetas; elektromagnet; електромагнет; eletroímã; electromagnet; Elektromıknatıs; Elektromagnet; Mbëjbijjaan; elektromagnet; электромагнит; электрамагніт; elektromagnet; แม่เหล็กไฟฟ้า (ชนิดแม่เหล็ก); Elektromagnes; വൈദ്യുതകാന്തം; elektromagneet; 电磁铁; Elektromagnet; آهنربای الکتریکی; електромагнет; 전자석; électroaimant; Ηλεκτρομαγνήτης; Elektromagnet; tipo de imán en el cual el campo magnético es producida por la corriente eléctrica; jenis magnet di mana medan magnet dihasilkan oleh aliran dari arus listrik; elektromagnes; устройство, создающее магнитное поле при прохождении электрического тока через него; Burdina gozoko nukleoa duen bobina-sistema batetik korronte zuzena pasaraziz, eremu magnetikoa sortzen duen tresna; ವಿದ್ಯುತ್ ಪ್ರವಾಹದ ಹರಿವಿನಿಂದ ಆಯಸ್ಕಾಂತೀಯ ಕ್ಷೇತ್ರವು ಉತ್ಪತ್ತಿಯಾಗುವ ಆಯಸ್ಕಾಂತದ ಪ್ರಕಾರ; Nam châm được tạo ra bằng dòng điện; type of magnet in which the magnetic field is produced by the flow of electric current; тып магніту, у якім магнітнае поле ўтвараецца плыньню электрычнага току; magnet vytvořený elektrickým proudem; Magnet, dessen Magnetfeld durch makroskopische elektrische Ströme erzeugt wird.; elettrocalamita; 電磁石; 電磁鐵; électro-aimant; järnkärna; magnetisk kärna; Elektroimana; വൈദ്യുത കാന്തം; Electromagnet; Електромагнет; Электромагнитный привод; Elektro mıknatıs; Solenoid; Eletroíman; Electroíman; Eletromagneto; Електромагнет; اهنربای الکتریکی; elektro magnet; Електро-магнет</nowiki>
Nam châm điện 
Nam châm được tạo ra bằng dòng điện
Tải lên phương tiện
Là một
Là tập hợp con của
Được phát hiện bởi
  • William Sturgeon (1826)
Gồm có
Ngày khám phá
  • 1825
Kiểm soát tính nhất quán
Wikidata Q178032
định danh GND: 4151832-9
số định danh Thư viện Quốc hội Nhật Bản: 00561483
định danh NKC: ph608646
BabelNet ID: 00030215n
Sửa dữ liệu hộp thông tin trong Wikidata

Thể loại con

Thể loại này có 15 thể loại con sau, trên tổng số 15 thể loại con.

Trang trong thể loại “Electromagnets”

Thể loại này chỉ chứa trang sau.

Tập tin trong thể loại “Electromagnets”

133 tập tin sau nằm trong thể loại này, trong tổng số 133 tập tin.