Category:Lantau Island

Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
English: Lantau Island
中文(繁體):大嶼山
中文(简体):大屿山
粵語: 大嶼山
<nowiki>Isla Lantau; 大嶼山; Lánthau; Thai-yí-sân; Pulau Lantau; Lantau Island; Lantau Island; Лантау; Лантоу; Lantau Adası; 大嶼山; Lantau; לנטאו; 大嶼山; 大屿山; 大屿山; 란터우섬; Lantau; Lantau; Lantau; Lantau; ランタオ島; جزيره لانتاو; Лантау; Лантау; Lantau; جزیره لانتانو; Lantau; Lantau; Đại Nhĩ Sơn; Lantau; Лантау; Lantau uhartea; Lantau; เกาะลันเตา; 大嶼山; Lantau Island; Tāi-sū-san; Lantau; 大嶼山; Ynys Lantau; Pulau Lantau; 大嶼山; Лантау; Lantau Island; جزيرة لانتاو; 大屿山; Lantau; isla más grande de Hong Kong, China; Hongkong legnagyobb szigete; größte Insel Hongkongs; largest island in Hong Kong; largest island in Hong Kong; 香港島嶼; 香港島嶼; pulau di Tiongkok; øy i Hongkong; pulo di Cina; 香港島嶼; ilha de Hong Kong; Hongkongin suurin saari; largest island in Hong Kong; eiland van Volksrepubliek China; největší ostrov Honkongu; Isla; Isla de Lantau; 靈濤之島; Lantau Island; 大嶼; Lantao; Lantao Island; 靈濤; 靈濤島; 大奚山; Lantau; Lantau Island; Лантхау; Ланьтау; Ланьтхау; Lantau-Insel; Lantau; Đảo Lantau; Đảo Lạn Đầu; 大姨山; 北大嶼山; 大崳山; 大濠島; 大俞山; 爛頭島; 大奚山; 大漁山; 屯門島; 大嶼山; ランタオ; Lantao; האי לנטאו; לאנטאו; Lantau Eiland; Lantau-eiland; Lantau Island; 大屿山; Lantau Island; 란타우 섬; Lantao Island; Lan Tao; Lan Tau; Tai Yue Shan; Лантау; 大鱼山; 大嶼山; Lantau Island; Lantao</nowiki>
Đại Nhĩ Sơn 
largest island in Hong Kong
Tải lên phương tiện
Là một
Vị tríLi Đảo, Hồng Kông, CHNDTH
Tọa lạc trong hoặc bên cạnh thủy vực
Chiều rộng
  • 9,5 km
Chiều dài
  • 27 km
Điểm cao nhất
Dân số
  • 105.526
Diện tích
  • 146,38 km²
Cao độ so với mực nước biển
  • 934 m
Khác với
Được xem là đồng nghĩa vớiTai Yue Shan
Map22° 16′ 14″ B, 113° 57′ 10″ Đ
Kiểm soát tính nhất quán
Wikidata Q502379
số quan hệ OpenStreetMap: 3676782
Edit infobox data on Wikidata

Thể loại con

Thể loại này có 74 thể loại con sau, trên tổng số 74 thể loại con.

 

2

B

C

E

H

L

M

N

S

T

U

Y

Tập tin trong thể loại “Lantau Island”

46 tập tin sau nằm trong thể loại này, trong tổng số 46 tập tin.