<nowiki>Leizu; লেইজু; Leizu; ሌዙ; Xi Ling-Shi; Σι Λινγκ-τσι; Лэй Цзу; เล่ยจู; Leizu; Luy Tổ; Leizu; لئیتسو; 嫘祖; Лей Цзу; Leizu; 嫘祖; Leizu; Leizu; Leizu; Leizu; ליידזו; Leizu; 嫘祖; Lej-cu; Leizu; Leizu; Leizu; ليزو; 嫘祖; Leizu; imperatrice cinese; קיסרית סינית, אשתו של הקיסר הצהוב; 五帝人﹐女。古今女史﹐集韻﹐名媛彙詩﹐名媛詩歸有著錄。; 五帝人﹐女。古今女史﹐集韻﹐名媛彙詩﹐名媛詩歸有著錄。; Κινέζα αυτοκράτειρα; Là một nhân vật nữ trong truyền thuyết Trung Quốc. Theo đó, bà là vợ cả của Hoàng Đế Công Tôn Hiên Viên và là người đầu tiên chế ra việc nuôi tằm với điển tích Luy Tổ thủy tằm; Legendary Chinese empress, consort of the Yellow Emperor and inventor of silk and sericulture; شهبانوی چینی; 五帝人﹐女。古今女史﹐集韵﹐名媛汇诗﹐名媛诗归有著录。; legendarna kitajska cesarica, soproga Rumenega cesarja ter izumiteljica svile in serikulture; 皇娥嫘祖; 傫祖; 雷祖; 累祖; 先蚕娘娘; 皇娥嫘祖; 傫祖; 雷祖; 累祖; 先蚕娘娘; Si-ling-chi; Si-ling; ליי דזו; ליי טסו; לייטסו; שי לינג-שה; Lei-tsu; Lei Tsu; Empress Leizu; Empress Lei; Empress Lei-tsu; Empress Lei Tsu; Xilingshi; Xiling Shi; Hsi-ling-shih; Hsi-ling Shih; Lady Xiling; Lady Hsi-ling; Lwi-tsu; Lwi Tsu; Si-ling-chi; Si-ling; ceaarica Leizu; 皇娥嫘祖; 傫祖; 雷祖; 累祖; 先蚕娘娘; Xi Ling Shi; Xilingshi</nowiki>
Leizu
Legendary Chinese empress, consort of the Yellow Emperor and inventor of silk and sericulture