Category:Licinius II

Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
English: Licinius II, son of Licinius I and Caesar from 317 to 324.
<nowiki>Valerio Liciniano Licinio; Licinius II; Licinije Cezar; Lizinio II.a; Licini II; Licinianus Licinius; Licínio II; Ліцыній II; لیسینیوس دوم; Лициний II; Лициније II; Valerius Licinianus Licinius; リキニウス2世; Licínio II; Valerius Licinianus Licinius; Lisinius II; Licyniusz II; Ліциній II; Licinius II; Licinius II; Licinio II; Лициний II; Valerius Licinianus Licinius; Licinius II; ليسينوس الثاني; Λικίνιος Β'; Valerius Licinianus Licinius; imperatore romano; empereur romain; cezar rzymski w latach 317-324; син римського імператора Ліцинія; politicus uit Oude Rome (315-326); Mitkaiser seines Vaters Licinius; Rooman keisari 317-324; Roman caesar from 317 to 324; Roman caesar from 317 to 324; Valerius Licinianus Licinius; Licynian; Валерій Ліциніан Ліциній; Ліциній Молодший</nowiki>
Licinius II 
Roman caesar from 317 to 324
4 σόλιδοι, επιγρ.: LICINIVS IVN[IOR] NOB[ILISSIMUS] CAES[AR]. 19,96 γραμ., κόπηκε στην Aquileia το 319.
Tải lên phương tiện
Ngày sinh315 (tuyên bố trước năm 1584 lịch Gregorius)
Ngày mất326
Hình thái chết
Quốc tịch
Nghề nghiệp
Chức vụ
Cha
Mẹ
Kiểm soát tính nhất quán
Wikidata Q166731
mã số VIAF: 2748162118001502320002
định danh GND: 1233506927
Edit infobox data on Wikidata

Thể loại con

Thể loại này chỉ có thể loại con sau.

Trang trong thể loại “Licinius II”

Thể loại này chỉ chứa trang sau.