Category:Tsong-Kha-Pa

Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
<nowiki>Je Tsongkhapa; Congkapa; Цонкапа; Tsongkhapa; Tsongkhapa Lobzang Drakpa; Дже Цонкапа; Tsongkhapa; ძონკაბა; ツォンカパ; جى تسونغكهابا; Чже Цонкапа; 宗喀巴; 宗喀巴; Congkhapa; Tsongkhapa; ত্সোং-খা-পা-ব্লো-ব্জাং-গ্রাগ্স-পা; Tsongkhapa; Tsongkhapa; 宗喀巴; ཙོང་ཁ་པ་བློ་བཟང་གྲགས་པ།; Tông-khách-ba; Tsongkhapa; ซงคาปา; Tsongkhapa; 宗喀巴; Tsongkhapa; Je Tsongkhapa; Tsongkhapa; 宗喀巴; Зонхов; Tsongkhapa; Tsongkhapa; Tsongkhapa; Богдо Зонхобо; 宗喀巴; Чже Цонкапа; Congkhapa; Tsongkhapa Lobzang Drakpa; جي تسونغكهابا; 宗喀巴; Tsongkhapa; monaco buddhista tibetano; তিব্বতি বৌদ্ধ ভিক্ষু, গানদেন ত্রিপা; lama tibétain qui créa la secte Guéloug; ลามะทิเบต; ލިޔުންތެރިއެއް; grondlegger van de gelug-school binnen het Tibetaans boeddhisme; erudit i Mestre del budisme tibetà; Begründer der Gelug-Schulrichtung des tibetischen Buddhismus; Tibetan Buddhist monk, philosopher and yogi (c.1357–1419); Tibetan Buddhist monk, philosopher and yogi (c.1357–1419); 藏传佛教格鲁派(黄教)创始人; тибетский буддийский философ и проповедник, основатель традиции Гелуг; blo bzang grags pa/; tsong kha pa blo bzang grags pa/; kun dga' snying po/; rje rin po che blo bzang grags pa/; khri 01 blo bzang grags pa/; ཀུན་དགའ་སྙིང་པོ།; དོན་ཡོད་རྡོ་རྗེ།; ཁྲི ༠༡་བློ་བཟང་གྲགས་པ།; རྗེ་རིན་པོ་ཆེ་བློ་བཟང་གྲགས་པ།; Tsong Khapa; Djé Tsongkhapa; Tsong-kha-pa; Je Toongkhapa; Tsongkapa; Дже Цонкапа; Чжэ Цонгкхапа; Чже Цонкапа; Цонгкхапа; Цзонкхапа; Цзонкапа; Цзонхава; Лобсанг Драгпа; Цзонкаба; Цонгкапа; Дзонхава; Зонхава; Je Tsongkhapa; Je Rinpoche; Lobsang Dragpa; Tsongkhapa Lobsang Dragpa; Zongkaba; Tsongkapa; Tsong-kha-pa; Tsong kha pa; Je Rinpoche; Je Tsongkhapa; Lobsang Dragpa; ცონგქაპა; Je Tsongkhapa; Tsong-kha-pa; Je Tsongkhapa; Tsongkhapa; Je Tsongkhapa; Thongkhapa; Tsong Khapa; Tsongkapa; ซองขะปะ; ตสองขะปะ; ซงคะปะ; สองขะปะ; 宗喀巴·洛桑扎巴; 宗喀巴·洛桑札巴; Je Tsongkhapa; Tzong Khapa; Tsongkhapa; Losang Drakpa; Je Rinpoche; Zongkapa Lobsang Zhaba; Tsong Khapa; تسونغكهابا; Dže Congkhapa; Dže Rinpočhe; Tsongkhapa; Blo-bzan-grags-pa; Lozang Dagpa; Дзонкапа; Цонкапа; Дзонгкапа</nowiki>
Tông-khách-ba 
Tibetan Buddhist monk, philosopher and yogi (c.1357–1419)
Tải lên phương tiện
Tên bản ngữ
  • ཙོང་ཁ་པ།
Ngày sinh21 tháng 11 năm 1357
Tsongkha
Ngày mất21 tháng 11 năm 1419
Ganden Monastery
Nghề nghiệp
Chức vụ
Cha
  • Lubum Ge
Kiểm soát tính nhất quán
Wikidata Q323439
ISNI: 0000000121370244
mã số VIAF: 65296968, 1193151247978844270006
định danh GND: 118676733
số kiểm soát của Thư viện Quốc hội Mỹ: n80017690
định danh Thư viện Quốc gia Pháp: 135269970
định danh IdRef: 027170802
số định danh Thư viện Quốc hội Nhật Bản: 00478551
định danh Thư viện Quốc gia Úc: 35808110
định danh NKC: jx20120716003
SELIBR: 97843
định danh Thư viện Quốc gia Israel: 000132961
định danh Thư viện Quốc gia Tây Ban Nha: XX1672482
Nationale Thesaurus voor Auteursnamen ID: 068269919
định danh NORAF: 90527080
NUKAT ID: n98097695
Mã định danh Thư viện Quốc gia Ba Lan: a0000001061780, a0000001187489
định danh Thư viện Quốc gia Hàn Quốc: KAC200602525
Libris-URI: wt79614f2md8ppv
định danh PLWABN: 9810640824905606, 9810530243305606
định danh Thư viện Quốc gia Israel J9U: 987007269187805171
NACSIS-CAT author ID: DA02291775
số Open Library: OL24007A
Edit infobox data on Wikidata
བོད་ཡིག: རྗེ་ཙོང་ཁ་པ

"the Man from Onion Valley"

Thể loại con

Thể loại này có 2 thể loại con sau, trên tổng số 2 thể loại con.

Tập tin trong thể loại “Tsong-Kha-Pa”

56 tập tin sau nằm trong thể loại này, trong tổng số 56 tập tin.