File:2 Hindu deity Sarasvati Saraswati on ceramic tile in Munnar Kerala India March 2014.jpg
![File:2 Hindu deity Sarasvati Saraswati on ceramic tile in Munnar Kerala India March 2014.jpg](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/8e/2_Hindu_deity_Sarasvati_Saraswati_on_ceramic_tile_in_Munnar_Kerala_India_March_2014.jpg/452px-2_Hindu_deity_Sarasvati_Saraswati_on_ceramic_tile_in_Munnar_Kerala_India_March_2014.jpg?20140604015249)
Tập tin gốc (905×1.200 điểm ảnh, kích thước tập tin: 941 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Chú thích
Chú thích
Miêu tả2 Hindu deity Sarasvati Saraswati on ceramic tile in Munnar Kerala India March 2014.jpg |
Saraswati (Sanskrit: सरस्वती, Sarasvatī) is the Hindu goddess of knowledge, music, arts, wisdom and nature. She is a part of the female trinity of Saraswati, Lakshmi and Parvati. She is found and revered in southeast Asian countries such as Cambodia, Bali Indonesia as well as Japan. She is called Benzaiten in Japanese temples. She is often shown with lotus and swan, both symbolically linking knowledge with karma and moksha. Représentation de Sarasvati sur le mur d'enceinte du temple recouvert de carreaux de céramique. Sarasvati déesse de la connaissance, de l'éloquence, de la sagesse et des arts, était aussi à l'époque védique, la divinité des rivières. Elle est l'épouse, la shakti de Brahma, le dieu créateur de la trimurti indienne et leur union souligne la notion que la connaissance est une condition sine qua non de la création. Les possessions matérielles ne l'intéressent pas, aussi elle est habituellement habillée d'un simple sari blanc. Sa monture est un grand cygne blanc, parfois un paon. Parfois assise dans une fleur de lotus, deux de ses quatre bras jouent de la vina, un autre tient un livre, les Veda, le dernier un chapelet ou un crochet à éléphant. |
||
Ngày | |||
Nguồn gốc | Flickr: Sarasvati (Munnar, Inde) | ||
Tác giả | Jean-Pierre Dalbéra | ||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
![]() ![]() Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công 2.0 Chung.
|
Vị trí máy chụp hình | 10° 05′ 50,51″ B, 77° 02′ 32,93″ Đ ![]() ![]() | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | ![]() |
---|
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 01:52, ngày 4 tháng 6 năm 2014 | ![]() | 905×1.200 (941 kB) | Flickr upload bot (thảo luận | đóng góp) | Uploaded from http://flickr.com/photo/72746018@N00/13694436313 using Flickr upload bot |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fy.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ja.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại kn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại mai.wikimedia.org
- Trang sử dụng tại meta.wikimedia.org
- Trang sử dụng tại ms.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại my.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ru.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sd.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại si.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại zh.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | SONY |
---|---|
Dòng máy ảnh | DSC-HX200V |
Tốc độ màn trập | 1/400 giây (0,0025) |
Khẩu độ ống kính | f/4,5 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 100 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 12:23, ngày 25 tháng 3 năm 2014 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 16,42 mm |
Vĩ độ | 10° 5′ 50,51″ N |
Kinh độ | 77° 2′ 32,93″ E |
Cao độ | 1.507,7 mét trên mực nước biển |
Chiều ngang | 3.672 điểm ảnh |
Chiều cao | 4.896 điểm ảnh |
Bit trên mẫu |
|
Thành phần điểm ảnh | RGB |
Hướng | Thường |
Số mẫu trên điểm ảnh | 3 |
Phân giải theo chiều ngang | 350 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 350 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop Elements 12.0 Macintosh |
Ngày giờ sửa tập tin | 16:31, ngày 7 tháng 4 năm 2014 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Phiên bản Exif | 2.3 |
Ngày giờ số hóa | 12:23, ngày 25 tháng 3 năm 2014 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ nén (bit/điểm) | 2 |
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 8,643856 |
Độ mở ống kính (APEX) | 4,33985 |
Độ sáng (APEX) | 7,99375 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 4,3359375 APEX (f/4,49) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Giờ GPS (đồng hồ nguyên tử) | 06:53 |
Tình trạng đầu thu | Đang đo |
Chế độ đo | Đo 3 chiều |
Độ chính xác máy đo | Kém (1,39) |
Đơn vị tốc độ | Kilômét một giờ |
Tốc độ đầu thu GPS | 2,483 |
Tham chiếu cho hướng chuyển động | Hướng thật |
Hướng chuyển động | 241,98 |
Tham chiếu cho hướng của ảnh | Hướng từ trường |
Hướng của hình | 303 |
Dữ liệu trắc địa đã dùng | WGS-84 |
Ngày theo GPS | ngày 25 tháng 3 năm 2014 |
Sửa vi sai GPS | 0 |
Phiên bản thẻ GPS | 2.3.0.0 |