File:Astrid Lindgren Memorial Award 2010-67.jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
![File:Astrid Lindgren Memorial Award 2010-67.jpg](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/31/Astrid_Lindgren_Memorial_Award_2010-67.jpg/800px-Astrid_Lindgren_Memorial_Award_2010-67.jpg?20100606094519)
Kích thước hình xem trước: 800×581 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×232 điểm ảnh | 640×465 điểm ảnh | 1.024×743 điểm ảnh | 1.280×929 điểm ảnh | 2.520×1.829 điểm ảnh.
Tập tin gốc (2.520×1.829 điểm ảnh, kích thước tập tin: 2,07 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Chú thích
Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này
Miêu tả
[sửa]Miêu tảAstrid Lindgren Memorial Award 2010-67.jpg |
Deutsch: Verleihung des Astrid-Lindgren-Gedächtnis-Preises 2010: Kitty Crowther erhält den Preis von Silvia, Königin von Schweden
English: Award ceremony of the Astrid Lindgren Memorial Award 2010: Kitty Crowther gets the prize by Queen Silvia of Sweden
Svenska: Prisutdelning av Litteraturpriset till Astrid Lindgrens minne 2010: Kitty Crowther får priset av Drottning Silvia |
Ngày | |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên |
Tác giả | Prolineserver (talk) |
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
![]() ![]() ![]() Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công - Chia sẻ tương tự 3.0 Chưa chuyển đồi Ghi công: Holger Motzkau 2010, Wikipedia/Wikimedia Commons (cc-by-sa-3.0)
|
Location
[sửa]English: This photo was taken in the Large Hall of the Stockholm Concert Hall.
Deutsch: Dieses Photo wurde im Großen Saal des Konzerthauses in Stockholm aufgenommen.
Svenska: Detta bild togs i Stora Salen, Stockholms konserthus
Vị trí máy chụp hình | 59° 20′ 06,54″ B, 18° 03′ 47,56″ Đ ![]() | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | ![]() |
---|
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 09:45, ngày 6 tháng 6 năm 2010 | ![]() | 2.520×1.829 (2,07 MB) | Prolinebot (thảo luận | đóng góp) | edited by User:Prolineserver |
09:45, ngày 6 tháng 6 năm 2010 | ![]() | 3.872×2.592 (4,44 MB) | Prolinebot (thảo luận | đóng góp) | == {{int:filedesc}} == {{Information |Description= {{de|1=Verleihung des Astrid-Lindgren-Gedächtnis-Preises 2010: Kitty Crowther erhält den Preis von Silvia, Königin von Schweden und [[:de:Daniel Boyac |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
2 trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại eo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại gl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại he.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hu.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ko.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại no.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ru.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ru.wikinews.org
- Trang sử dụng tại sr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sv.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại uk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại www.wikidata.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON D80 |
Tác giả | Prolineserver 2010, Wikipedia/Wikimedia Commons |
Bản quyền | Prolineserver 2010 (prolineserver@gmail.com); cc-by-sa-3.0 (http://creativecommons.org/licenses/by-sa/3.0/) |
Tốc độ màn trập | 1/100 giây (0,01) |
Khẩu độ ống kính | f/5 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 18:44, ngày 1 tháng 6 năm 2010 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 170 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 300 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 300 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | GIMP 2.4.6 |
Ngày giờ sửa tập tin | 18:44, ngày 1 tháng 6 năm 2010 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên độ mở ống kính |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 18:44, ngày 1 tháng 6 năm 2010 |
Độ nén (bit/điểm) | 4 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 4,6 APEX (f/4,92) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 20 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 20 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 20 |
Không gian màu | sRGB |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 255 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Không biết |