File:BartenderBodeguitaDelMedio.jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
![File:BartenderBodeguitaDelMedio.jpg](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/BartenderBodeguitaDelMedio.jpg/800px-BartenderBodeguitaDelMedio.jpg?20090330142142)
Kích thước hình xem trước: 800×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×240 điểm ảnh | 640×480 điểm ảnh | 1.024×768 điểm ảnh.
Tập tin gốc (1.024×768 điểm ảnh, kích thước tập tin: 161 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Chú thích
Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này
Miêu tảBartenderBodeguitaDelMedio.jpg |
English: Photographer David Shankbone. In 2002 this was the bartender of the famous Havana bar where Ernest Hemingway often held court, "La Bodeguita del Medio." You can see a plate with his image in the background. What you can't see is his signature above the plate where he mentions the bar's mojitos. October 2002. |
Ngày | |
Nguồn gốc | Chuyển từ en.wikipedia sang Commons by Closedmouth. |
Tác giả | The original uploader was David Shankbone tại Wikipedia Tiếng Anh. |
Giấy phép
[sửa]![w:vi:Creative Commons](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/79/CC_some_rights_reserved.svg/90px-CC_some_rights_reserved.svg.png)
![ghi công](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/11/Cc-by_new_white.svg/24px-Cc-by_new_white.svg.png)
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công 2.5 Chung.
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
Nhật trình tải lên đầu tiên
[sửa]Trang miêu tả gốc từng tồn tại ở đây. Tất cả các tên người dùng sau là tên người dùng tại en.wikipedia.
- 2006-08-04 22:28 David Shankbone 1024×768× (164799 bytes) The author of this photograph is me, David Shankbone. This photo is of the bartender of the famous Havana, Cuba bar where Ernest Hemingway often held court, "La Bodeguita del Medio." You can see a plate with his image in the background. What you can't
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 14:21, ngày 30 tháng 3 năm 2009 | ![]() | 1.024×768 (161 kB) | Closedmouth (thảo luận | đóng góp) | {{Information |Description={{en|Photographer [http://blog.shankbone.org David Shankbone]. In 2002 this was the bartender of the famous Havana bar where Ernest Hemingway often held court, "La Bodeguita del Medio." You can see a plate with his image in th |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Không có trang nào sử dụng tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pt.wikibooks.org
- Trang sử dụng tại sr.wikinews.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Tiêu đề của hình | OLYMPUS DIGITAL CAMERA |
---|---|
Hãng máy ảnh | OLYMPUS OPTICAL CO.,LTD |
Dòng máy ảnh | C100,D370 |
Tốc độ màn trập | 1/30 giây (0,033333333333333) |
Khẩu độ ống kính | f/4 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 100 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 03:08, ngày 4 tháng 8 năm 2002 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 9 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | v971u-A77 |
Ngày giờ sửa tập tin | 03:08, ngày 4 tháng 8 năm 2002 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Phiên bản Exif | 2.1 |
Ngày giờ số hóa | 03:08, ngày 4 tháng 8 năm 2002 |
Độ nén (bit/điểm) | 2 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 4 APEX (f/4) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Có chớp đèn flash |
Không gian màu | sRGB |
Thể loại ẩn: