File:CrystalGoose.JPG
Tập tin gốc (1.375×831 điểm ảnh, kích thước tập tin: 283 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Chú thích
Chú thích
1st century Gandhara. British Museum. Personal photograph 2005.
Other information: Found/Acquired from Taxila, Stupa 32 (Asia, Pakistan, North West Frontier Province, Hazara (district), Taxila). Bird, probably a goose, carved in rock crystal. 1st century Buddhist reliquary. British Museum, Collection : « Bird, probably a goose, carved in rock crystal ». « The bird was found inside BM 1867.0427.1 and contained an inscription (lost). The globular hollow body is open at the top with a rim of rounded section except at the back where it may have been partly flattened in antiquity, perhaps for a lid; a thin hole in the centre of the junction of the tail with the body may have served to attach it. The head is joined to the body by a short neck, and the head has protruding eyes and a broad bill. At the sides projections of oval outline with a cross-hatched band forward and with horizontal grooves to the back (that is, coverts and flight feathers) represent wings, and the tail has regular straight grooves at right angles to the body. The underside is clumsily pierced with two small holes at each side, with local damage to the surface, perhaps to attach legs. » « The goose once contained a gold strip bearing an inscription, now lost (see Bibliographic field for details). The object itself is not inscribed. The text states that a relic of the Buddha was placed in the goose reliquary for the benefit of Sira's parents in a future existence. »: The British Museum. No mention of "Hamsa". Source: Reliquary, The British Museum
But in that text : pp. 85-86 : Kharoshthi Inscriptions With The Exception Of Those Of Asoka : « (Gift) of Sira, depositing a gift of the Lord in the haṃsa of her mother, the haṃsa of her father. Might it become its place when a corporeal birth comes. »
See also : [1]
![]() |
Bạn có quyền sao chép, phân phối và/hoặc sửa đổi tài liệu này theo những điều khoản được quy định trong Giấy phép Tài liệu Tự do GNU, phiên bản 1.2 hoặc các phiên bản mới hơn được Quỹ Phần mềm Tự do; quy định; ngoại trừ những phần không được sửa đổi, bìa trước và bìa sau. Bạn có thể xem giấy phép nói trên ở phần Giấy phép Tài liệu Tự do GNU.http://www.gnu.org/copyleft/fdl.htmlGFDLGNU Free Documentation Licensetruetrue |
![]() ![]() ![]() |
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công - Chia sẻ tương tự 3.0 Chưa chuyển đồi | |
| ||
Thẻ quyền này được thêm vào tập tin trong khi cập nhật giấy phép GFDL.http://creativecommons.org/licenses/by-sa/3.0/CC BY-SA 3.0Creative Commons Attribution-Share Alike 3.0truetrue |
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 03:25, ngày 17 tháng 8 năm 2005 | 1.375×831 (283 kB) | World Imaging (thảo luận | đóng góp) | Hamsa sacred goose. 1st century Gandhara. British Museum. Personal photograph 2005. {{GDFL}} |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại he.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hu.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại id.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ko.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ml.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ms.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại nl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại tr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại www.wikidata.org
- Trang sử dụng tại zh.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon PowerShot S110 |
Tốc độ màn trập | 1/60 giây (0,016666666666667) |
Khẩu độ ống kính | f/10 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 21:27, ngày 15 tháng 8 năm 2005 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 10,8125 mm |
Ngày giờ sửa tập tin | 21:27, ngày 15 tháng 8 năm 2005 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Phiên bản Exif | 2.1 |
Ngày giờ số hóa | 21:27, ngày 15 tháng 8 năm 2005 |
Độ nén (bit/điểm) | 3 |
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 5,90625 |
Độ mở ống kính (APEX) | 6,65625 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 2,9708557128906 APEX (f/2,8) |
Khoảng cách vật thể | 0,299 mét |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Có chớp đèn flash |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 7.766,9902912621 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 7.741,935483871 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | inch |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |