File:Cysticapnos vesicaria00.jpg
![File:Cysticapnos vesicaria00.jpg](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/df/Cysticapnos_vesicaria00.jpg/433px-Cysticapnos_vesicaria00.jpg?20171022115036)
Tập tin gốc (2.326×3.217 điểm ảnh, kích thước tập tin: 2,23 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Chú thích
Chú thích
Miêu tảCysticapnos vesicaria00.jpg |
English: Cysticapnos vesicaria (L.) Fedde - Plate V |
||||
Ngày |
trước 1950 date QS:P,+1950-00-00T00:00:00Z/7,P1326,+1950-00-00T00:00:00Z/9 |
||||
Nguồn gốc | Plate from 'Wild Flowers of the Cape of Good Hope' - Kirstenbosch 1951 | ||||
Tác giả | Elsie Garrett Rice | ||||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
|
Vị trí máy chụp hình | 26° 04′ 08″ N, 27° 54′ 38″ Đ ![]() | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | ![]() |
---|
"Delicate annual, climbing by tendril-like leaf-lobes, making a tangle through and over bushes. Frequent in sand, especially near sea, rarer inland. From Peninsula along west coast northward to Namaqualand and Calvinia Aug.-Oct."
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 11:50, ngày 22 tháng 10 năm 2017 | ![]() | 2.326×3.217 (2,23 MB) | Paul venter (thảo luận | đóng góp) | Removed blue tint to background |
08:51, ngày 20 tháng 10 năm 2017 | ![]() | 2.326×3.217 (2,22 MB) | Paul venter (thảo luận | đóng góp) | {{Information |Description ={{en|1=Cysticapnos vesicaria (L.) Fedde - Plate V}} |Source =Plate from 'Wild Flowers of the Cape of Good Hope' - Kirstenbosch 1951 |Author =Elsie Garrett Rice |Date =before 1950 |Permission... |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Không có trang nào sử dụng tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ceb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ig.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | samsung |
---|---|
Dòng máy ảnh | SM-G930F |
Tốc độ màn trập | 1/198 giây (0,0050505050505051) |
Khẩu độ ống kính | f/1,7 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 160 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 09:48, ngày 20 tháng 10 năm 2017 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 4,2 mm |
Vĩ độ | 26° 4′ 8″ S |
Kinh độ | 27° 54′ 38″ E |
Cao độ | 0 mét trên mực nước biển |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | ACDSee Pro 5 |
Ngày giờ sửa tập tin | 13:49, ngày 22 tháng 10 năm 2017 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 09:48, ngày 20 tháng 10 năm 2017 |
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 7,63 |
Độ mở ống kính (APEX) | 1,53 |
Độ sáng (APEX) | 3,41 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 1,53 APEX (f/1,7) |
Chế độ đo | Đo sáng trung bình, tập trung vào vùng trung tâm |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 701 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 0680 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 0680 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 26 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
ID hình duy nhất | C12LLJB18SM C12LLJI01GM |
Giờ GPS (đồng hồ nguyên tử) | 07:48 |
Ngày theo GPS | ngày 20 tháng 10 năm 2017 |
Phiên bản thẻ GPS | 0.0.2.2 |