File:Dried Gleditsia.jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 800×449 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×180 điểm ảnh | 640×359 điểm ảnh | 1.024×575 điểm ảnh | 1.280×718 điểm ảnh | 3.264×1.832 điểm ảnh.
Tập tin gốc (3.264×1.832 điểm ảnh, kích thước tập tin: 2,9 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tảDried Gleditsia.jpg | Memorial House. People would boil these black things (not beans) with dried pomelo peel in water and use it as shampoo. Learning about old wisdom always fascinates me. メモリアルハウス。この黒いもの(豆じゃないらしい)とポメロの皮をゆでてシャンプーとして使ってた。生活の知恵って興味深い。 | ||
Ngày | |||
Nguồn gốc | originally posted to Flickr as Hanoi ハノイ | ||
Tác giả | taylorandayumi | ||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công 2.0 Chung.
|
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 15:33, ngày 9 tháng 1 năm 2009 | 3.264×1.832 (2,9 MB) | Flickr upload bot (thảo luận | đóng góp) | Uploaded from http://flickr.com/photo/25921029@N05/2721395069 using Flickr upload bot |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Không có trang nào sử dụng tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tập tin.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon PowerShot SD850 IS |
Tốc độ màn trập | 1/60 giây (0,016666666666667) |
Khẩu độ ống kính | f/2,8 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 400 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 17:27, ngày 14 tháng 7 năm 2008 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 5,8 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 180 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 180 điểm/inch |
Ngày giờ sửa tập tin | 17:27, ngày 14 tháng 7 năm 2008 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 17:27, ngày 14 tháng 7 năm 2008 |
Độ nén (bit/điểm) | 5 |
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 5,90625 |
Độ mở ống kính (APEX) | 2,96875 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 2,96875 APEX (f/2,8) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 14.506,666666667 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 10.840,236686391 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | inch |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |