File:Dysstroma truncata Larva (2).jpg
Tập tin gốc (2.304×3.072 điểm ảnh, kích thước tập tin: 722 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Chú thích
Miêu tả
[sửa]Miêu tảDysstroma truncata Larva (2).jpg |
English: Chloroclysta truncata larva Co. Antrim Ireland.The hairless larva is green with a pink stripe, a perfect match for the strawberry leaf petioles.The caterpillar is curved head up,claspers down. Earlier it was in a loop resembling an unfurling petiole. See a more distant view hereFile:ChloroclystaTruncataLarva (3).jpg
Note Protective resemblance. Geometrid caterpillars do proceed in by looping their slender bodies. Caterpillars of moths in most other families have five pairs of false legs or claspers, in Geometridae there are two pairs, which are close together at the end of the body. When the caterpillars moves, it clings very firmly by the six true legs on the segments close to the headand loosening the grasp of the claspers at the hind end.The claspers are then drawn close to the true legs,arching the body between into a loop. The claspers are then grip tightly to the stem on which the caterpillar is moving, and the body is straightened again so as to find a fresh foothold for the true legs.The movement is smoot and can be fast. Many geometrid caterpillars spend much time stretched out at full length with the body motionless and rigid and at an angle to the twig or leaf looking like a short or broken twig. Their skins are not hairy and the colours (variously brown,yellow, green and grey) resemble the food plant . Some are have bud-like knobs or scars like bud scars, others are withered or furrowed like the bark of branches or twigs |
Ngày | |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên |
Tác giả | Notafly |
Giấy phép
[sửa]- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 16:53, ngày 19 tháng 4 năm 2012 | 2.304×3.072 (722 kB) | Notafly (thảo luận | đóng góp) |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Trang sau sử dụng tập tin này:
- File:ChloroclystaTruncataLarva (2).jpg (tập tin đổi hướng)
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ceb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sv.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại war.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Tiêu đề của hình | Exif_JPEG_PICTURE |
---|---|
Hãng máy ảnh | RICOH |
Dòng máy ảnh | Caplio R5 |
Bản quyền | (C) by Caplio R5 User |
Tốc độ màn trập | 1/52 giây (0,019230769230769) |
Khẩu độ ống kính | f/6,9 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 192 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 03:01, ngày 29 tháng 9 năm 2010 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 8,3 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Microsoft Windows Photo Gallery 6.0.6001.18000 |
Ngày giờ sửa tập tin | 17:34, ngày 19 tháng 4 năm 2012 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 03:01, ngày 29 tháng 9 năm 2010 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ nén (bit/điểm) | 2,8 |
Độ mở ống kính (APEX) | 5,6 |
Độ sáng (APEX) | 4,4 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3,3 APEX (f/3,14) |
Chế độ đo | Vết |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Có chớp đèn flash, chớp flash cưỡng ép |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ sắc nét | Thường |