File:Eidechse von Gomera 2.jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 800×319 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×127 điểm ảnh | 999×398 điểm ảnh.
Tập tin gốc (999×398 điểm ảnh, kích thước tập tin: 145 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Poto taken by User:Haplochromis
Gallotia caesaris (Lehrs, 1914) subsp. gomerae (Boettger & Müller, 1914). --LP 00:36, 12 February 2006 (UTC)
Public domainPublic domainfalsefalse |
Tôi, người giữ bản quyền của tác phẩm này, chuyển tác phẩm này vào phạm vi công cộng. Điều này có giá trị trên toàn thế giới. Tại một quốc gia mà luật pháp không cho phép điều này, thì: Tôi cho phép tất cả mọi người được quyền sử dụng tác phẩm này với bất cứ mục đích nào, không kèm theo bất kỳ điều kiện nào, trừ phi luật pháp yêu cầu những điều kiện đó. |
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 10:20, ngày 1 tháng 2 năm 2006 | 999×398 (145 kB) | Haplochromis (thảo luận | đóng góp) | Poto taken by User:Haplochromis Category:Unknown reptiles Category:Lacertidae {{PD-self}} |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại bar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại frr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại mn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tập tin.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Panasonic |
---|---|
Dòng máy ảnh | DMC-FZ30 |
Tốc độ màn trập | 1/250 giây (0,004) |
Khẩu độ ống kính | f/4 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 200 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 13:31, ngày 25 tháng 12 năm 2005 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 88,8 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Ver.1.0 |
Ngày giờ sửa tập tin | 13:31, ngày 25 tháng 12 năm 2005 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên độ mở ống kính |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 13:31, ngày 25 tháng 12 năm 2005 |
Độ nén (bit/điểm) | 4 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3 APEX (f/2,83) |
Chế độ đo | Đo sáng trung bình, tập trung vào vùng trung tâm |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Không gian màu | sRGB |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 0 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 444 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |