File:God the Geometer.jpg
Tập tin gốc (1.244×1.705 điểm ảnh, kích thước tập tin: 1,76 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Chú thích
G.A.O.T.U.== Miêu tả ==
Họa sĩ |
artist QS:P170,Q4233718 |
|||||||||||||||||||||||
Tựa đề |
Français : Dieu l'architecte de l'univers, frontispice d'une bible moralisée. English: God as Architect/Builder/Geometer/Craftsman, The Frontispiece of Bible Moralisee Deutsch: Gott als Erschaffer des Universums, Frontispiz einer Bible moralisée |
|||||||||||||||||||||||
Miêu tả |
English: Science, and particularly geometry and astronomy/astrology, was linked directly to the divine for most medieval scholars. The compass in this 13th century manuscript is a symbol of God's act of Creation. God has created the universe after geometric and harmonic principles, to seek these principles was therefore to seek and worship God.
Euskara: Zientziak (eta bereziki geometria eta astronomia / astrologia), jainkoekin lotura zuzena zuen Erdi Aroko jakintsu gehienentzat. XIII. mendeko eskuizkribu honetan konpasa Jainkoaren Sorkuntzako egintzaren sinboloa da. Jainkoak unibertsoa printzipio geometriko eta harmonikoen bidez sortu zuen, printzipio horiek aztertzea Jainkoa aztertzea eta gurtzea zen.
Català: En l'Antiguitat i l'Edat mitjana, l'astronomia i la geometria estaven connectades amb els conceptes de la divinitat. El compàs, en aquest manuscrit del segle XIII és un símbol de l'acte de la creació de Déu |
|||||||||||||||||||||||
Ngày | vào khoảng 1220-1230 | |||||||||||||||||||||||
Kỹ thuật | illumination trên Giấy da | |||||||||||||||||||||||
Kích thước |
chiều cao: 34,4 cm; chiều ngang: 26 cm dimensions QS:P2048,34.4U174728 dimensions QS:P2049,26U174728 |
|||||||||||||||||||||||
Bộ sưu tập |
institution QS:P195,Q304037 |
|||||||||||||||||||||||
Số lưu trữ |
Codex Vindobonensis 2554, f.1 verso |
|||||||||||||||||||||||
Câu khắc |
Français : Ici crie Dex ciel et terre, soleil et lune et toz elemenz |
|||||||||||||||||||||||
Ghi chú |
English: Famously used as the first color illustration to Benoit B. Mandelbrot's The Fractal Geometry of Nature. |
|||||||||||||||||||||||
Nguồn/Người chụp | archiv.onb.ac.at | |||||||||||||||||||||||
Phiên bản khác |
|
Giấy phép
[sửa]
Đây là một bản tái tạo chân thực ở dạng nhiếp ảnh từ một tác phẩm nghệ thuật hai chiều nguyên bản. Bản thân tác phẩm này thuộc về phạm vi công cộng vì lý do:
Quan điểm chính thức của Wikimedia Foundation là "những tái tạo chân thực các tác phẩm nghệ thuật hai chiều đã thuộc về phạm vi công cộng đều là phạm vi công cộng, và tuyên bố phản đối bất cứ hành vi xâm phạm đến định nghĩa phạm vi công cộng". Để biết thêm chi tiết, xem Commons:When to use the PD-Art tag.
Bản tái tạo ở dạng nhiếp ảnh này, do đó, cũng được xem là thuộc phạm vi công cộng. Xin ghi nhớ rằng tùy thuộc vào từng pháp luật ở mỗi nước, việc tái sử dụng nội dung này có thể bị ngăn cấm hoặc hạn chế tại nơi bạn sinh sống. Xem Commons:Reuse of PD-Art photographs. |
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 16:02, ngày 19 tháng 4 năm 2014 | 1.244×1.705 (1,76 MB) | Eugene a (thảo luận | đóng góp) | Reverted to version as of 16:31, 10 October 2011 Miniature painted on a gold background. This is the real color. | |
21:01, ngày 18 tháng 10 năm 2013 | 5.488×7.024 (2,74 MB) | AnonMoos (thảo luận | đóng góp) | losslessly cropping, removing metadata which interferes with image display | ||
14:53, ngày 18 tháng 10 năm 2013 | 6.396×8.359 (3,95 MB) | Mel22 (thảo luận | đóng góp) | better res | ||
16:31, ngày 10 tháng 10 năm 2011 | 1.244×1.705 (1,76 MB) | Eugene a (thảo luận | đóng góp) | better | ||
06:09, ngày 21 tháng 2 năm 2006 | 351×495 (152 kB) | Leinad-Z~commonswiki (thảo luận | đóng góp) | I cropped the original version and changed the colors a bit | ||
17:33, ngày 20 tháng 1 năm 2006 | 366×500 (103 kB) | Ragesoss (thảo luận | đóng góp) | Found on the web in August 2005, source unknown. Image is from a 13th century illuminated manuscript. |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
5 trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại an.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- الانفجار العظيم
- تنجيم
- علم الوراثة
- دائرة
- تقويم بيزنطي
- تطور إلهي
- قائمة المفكرين المسيحيين في العلم
- تعاليم (علوم)
- العالم المسيحي
- المسيحية والعلم
- المسيحية والتعليم
- مهندس عظيم للكون
- قائمة رجال الدين العلماء الكاثوليك
- الكويكرز في العلوم
- البروتستانتية والعلم
- المسيحيون في العلوم
- جامعة حبرية
- جامعة كاثوليكية
- المسيحية والطب
- الأكاديمية البابوية للعلوم
- قالب:المسيحية والعلم
- الكنيسة الكاثوليكية والعلم
- محاكمة جاليليو جاليلي
- قائمة المسيحيين الحاصلين على جائزة نوبل
- رابطة المسيحيين في علوم الرياضيات
- بوابة:تاريخ العلوم/مقالة مختارة
- بوابة:تاريخ العلوم/مقالة مختارة/3
- نظام الرعاية الصحية في كنيسة السبتيون
- المرقب الفلكي الفاتيكاني
- علم النفس المسيحي
- العلم في أوروبا في العصور الوسطى
- بعثات اليسوعيين في الصين
- علم الفلك والتنجيم
- علم الكون التوراتي
- Trang sử dụng tại as.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại chr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại co.wiktionary.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | HP |
---|---|
Dòng máy ảnh | HP Scanjet G3010 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 20:28, ngày 10 tháng 10 năm 2011 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Giá trị tham chiếu cặp trắng đen |
|
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 20:28, ngày 10 tháng 10 năm 2011 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 00 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 00 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Độ bão hòa | Độ bão hòa thấp |
Độ sắc nét | Dẻo |