File:Greek Dassault Mirage F-1CG special colors cheme 1.jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 800×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×240 điểm ảnh | 640×480 điểm ảnh | 1.024×768 điểm ảnh | 1.280×960 điểm ảnh | 1.944×1.458 điểm ảnh.
Tập tin gốc (1.944×1.458 điểm ảnh, kích thước tập tin: 506 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tảGreek Dassault Mirage F-1CG special colors cheme 1.jpg |
English: Dassault Mirage F-1CG of the Hellenic Air force. Ελληνικά: Αεροσκάφος Dassault Mirage F-1CG της Ελληνικής Πολεμικής Αεροπορίας |
|||
Ngày | Taken on 18 tháng 9 năm 2005 | |||
Nguồn gốc | Self-photographed | |||
Tác giả | Georgios Pazios (User:Alaniaris) | |||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
|
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 18:54, ngày 28 tháng 8 năm 2007 | 1.944×1.458 (506 kB) | Alaniaris (thảo luận | đóng góp) | {{Information |Description=Dassault Mirage F-1CG of the Hellenic Air force. Αεροσκάφος Dassault Mirage F-1CG της Ελληνικής Πολεμικής Αεροπορίας |Source=own photography |Date=taken:18 Sep 2005 |Author=[[User:Alaniar |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Không có trang nào sử dụng tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại el.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hu.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikibooks.org
- Trang sử dụng tại ja.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | SONY |
---|---|
Dòng máy ảnh | DSC-T1 |
Tốc độ màn trập | 1/320 giây (0,003125) |
Khẩu độ ống kính | f/8 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 100 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 11:27, ngày 18 tháng 9 năm 2005 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 6,7 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Ngày giờ sửa tập tin | 11:27, ngày 18 tháng 9 năm 2005 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 11:27, ngày 18 tháng 9 năm 2005 |
Độ nén (bit/điểm) | 8 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3,625 APEX (f/3,51) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, chế độ tự động |
Không gian màu | sRGB |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |