File:Herentals Lakenhalle & Boerenkrijgmonument 02.JPG
Tập tin gốc (4.000×3.080 điểm ảnh, kích thước tập tin: 6,88 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Chú thích
Chú thích
Miêu tả
[sửa]Miêu tảHerentals Lakenhalle & Boerenkrijgmonument 02.JPG |
Nederlands: Boerenkrijgmonument te Herentals, aan de zuidzijde van de Lakenhalle. Het ruim vier meter hoge monument herinnert aan de slag bij Herentals op zondag 28 oktober 1798, één van de bloedigste episodes uit de opstand tegen het Franse regime. Het monument werd ontworpen door Ernest Dieltjens en onthuld in 1898.
Nederlands: Momnument remembering the Peasants' War of 1798 on the south side of the cloth hall in Herentals. It was designed by Ernest Dieltjens and revealed in 1898. |
Ngày | |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên |
Tác giả | Ad Meskens |
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
You are free to use this picture for any purpose as long as you credit its author, Ad Meskens. Example: © Ad Meskens / Wikimedia Commons
|
Vị trí máy chụp hình | 51° 10′ 35,44″ B, 4° 50′ 10,67″ Đ ![]() | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | ![]() |
---|
Giấy phép
[sửa]![w:vi:Creative Commons](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/79/CC_some_rights_reserved.svg/90px-CC_some_rights_reserved.svg.png)
![ghi công](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/11/Cc-by_new_white.svg/24px-Cc-by_new_white.svg.png)
![chia sẻ tương tự](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/d/df/Cc-sa_white.svg/24px-Cc-sa_white.svg.png)
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 11:17, ngày 27 tháng 12 năm 2015 | 4.000×3.080 (6,88 MB) | Ad Meskens (thảo luận | đóng góp) | User created page with UploadWizard |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
4 trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại br.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ceb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại eo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại eu.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ga.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại he.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ro.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ru.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sv.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại www.wikidata.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | FUJIFILM |
---|---|
Dòng máy ảnh | X-S1 |
Tốc độ màn trập | 1/500 giây (0,002) |
Khẩu độ ống kính | f/4 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 100 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 10:38, ngày 9 tháng 11 năm 2015 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 8,2 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | GIMP 2.8.10 |
Ngày giờ sửa tập tin | 18:51, ngày 14 tháng 11 năm 2015 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Chế độ phong cảnh (đối với ảnh phong cảnh với phông ở trong tiêu cự) |
Phiên bản Exif | 2.3 |
Ngày giờ số hóa | 10:38, ngày 9 tháng 11 năm 2015 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ nén (bit/điểm) | 3,2 |
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 9,06 |
Độ mở ống kính (APEX) | 4 |
Độ sáng (APEX) | 7,88 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3 APEX (f/2,83) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 4.554 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 4.554 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | 3 |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Kiểu chụp cảnh | Nằm |
Độ sắc nét | Thường |
Chiều ngang hình | 4.000 điểm ảnh |
Chiều cao hình | 3.000 điểm ảnh |