File:Irena Szewinska i Konstanty Dombrowicz.jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 800×521 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×208 điểm ảnh | 640×417 điểm ảnh | 903×588 điểm ảnh.
Tập tin gốc (903×588 điểm ảnh, kích thước tập tin: 95 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tảIrena Szewinska i Konstanty Dombrowicz.jpg | od lewej: Irena Szewińska, Felicja Gwincińska (przewodnicząca Rady Miasta Bydgoszcz) oraz Konstanty Dombrowicz (prezydent Bydgoszczy). Wręczenie Irenie Szewińskiej tytułu Honorowego Obywatela Bydgoszczy | |||
Nguồn gốc | dombrowicz.pl za zgodą Imisławy Górskiej. | |||
Tác giả | Robert Sawicki | |||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự 2.5 Chung
|
|||
Phiên bản khác |
|
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 14:20, ngày 13 tháng 10 năm 2006 | 903×588 (95 kB) | Radzinski (thảo luận | đóng góp) | {{Information |Description= od lewej: Irena Szewińska, Felicja Gwincińska (przewodnicząca Rady Miasta Bydgoszcz) oraz Konstanty Dombrowicz (prezydent Bydgoszczy). Wręczenie Irenie Szewińskiej tytułu Honorowego Obywatela Bydgoszczy |Source= [http://w |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại eo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại he.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ka.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON D1X |
Tốc độ màn trập | 1/125 giây (0,008) |
Khẩu độ ống kính | f/3,2 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 14:58, ngày 4 tháng 6 năm 2005 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 28 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 300 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 300 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CS Windows |
Ngày giờ sửa tập tin | 10:44, ngày 6 tháng 6 năm 2005 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên độ mở ống kính |
Phiên bản Exif | 2.1 |
Ngày giờ số hóa | 14:58, ngày 4 tháng 6 năm 2005 |
Độ nén (bit/điểm) | 4 |
Độ lệch phơi sáng | 0,33333333333333 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3 APEX (f/2,83) |
Chế độ đo | Đo sáng trung bình, tập trung vào vùng trung tâm |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 29 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 29 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 29 |
Không gian màu | sRGB |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |