File:Laocoon Pio-Clementino Inv1059-1064-1067.jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
![File:Laocoon Pio-Clementino Inv1059-1064-1067.jpg](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/17/Laocoon_Pio-Clementino_Inv1059-1064-1067.jpg/564px-Laocoon_Pio-Clementino_Inv1059-1064-1067.jpg?20200730211829)
Kích thước hình xem trước: 564×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 226×240 điểm ảnh | 451×480 điểm ảnh | 722×768 điểm ảnh | 963×1.024 điểm ảnh | 2.350×2.500 điểm ảnh.
Tập tin gốc (2.350×2.500 điểm ảnh, kích thước tập tin: 873 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Chú thích
Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này
Laocoön and His Sons, by Agesander, Athenodorus and Polydorus of Rhodes (2nd century BC). Pio-Clementine Museum, Vatican
Laocoonte y sus hijos
Miêu tả
[sửa]Họa sĩ |
English: Hagesandros, Athenedoros, and Polydoros Français : Agésandros, Athanadoros et Polydore Deutsch: Hagesandros, Athanadoros, und Polydoros |
|||||||||||||||||||||||
Miêu tả |
English: Laocoön and his sons, also known as the Laocoön Group. Marble, copy after an Hellenistic original from ca. 200 BC. Found in the Baths of Trajan, 1506.
Français : Laocoon et ses fils, également connu comme le Groupe du Laocoon. Marbre, copie d'un original hellénistique de 200 av. J.-C. environ. Provenance : thermes de Trajan, en début d'année 1507. Deutsch: Lakoon und seine Söhne, auch als Lakoon-Gruppe bekannt. Marmor, Nachbildung aus hellenistischem Original von 200 v.Chr., gefunden in den Trajan-Thermen in Rom im Jahr 1507. |
|||||||||||||||||||||||
Ngày | Early First Century B.C.E. | |||||||||||||||||||||||
Kích thước | Height 8' (2.4 m.) | |||||||||||||||||||||||
Bộ sưu tập |
institution QS:P195,Q182955 |
|||||||||||||||||||||||
Nơi đang treo |
Museo Pio-Clementino, Octagon, Laocoön Hall |
|||||||||||||||||||||||
Số lưu trữ |
Inv.1059, Inv.1064 and Inv. 1067 |
|||||||||||||||||||||||
Nguồn/Người chụp | Marie-Lan Nguyen (2009) |
Giấy phép
[sửa]Public domainPublic domainfalsefalse |
![]() |
Tôi, người giữ bản quyền của tác phẩm này, chuyển tác phẩm này vào phạm vi công cộng. Điều này có giá trị trên toàn thế giới. Tại một quốc gia mà luật pháp không cho phép điều này, thì: Tôi cho phép tất cả mọi người được quyền sử dụng tác phẩm này với bất cứ mục đích nào, không kèm theo bất kỳ điều kiện nào, trừ phi luật pháp yêu cầu những điều kiện đó. |
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 21:18, ngày 30 tháng 7 năm 2020 | ![]() | 2.350×2.500 (873 kB) | Waterborough (thảo luận | đóng góp) | cropped to make it similar to the first and better version |
15:19, ngày 17 tháng 1 năm 2010 | ![]() | 2.600×2.500 (3,46 MB) | Jastrow (thảo luận | đóng góp) | larger resolution | |
11:48, ngày 23 tháng 10 năm 2006 | ![]() | 1.750×1.840 (1,71 MB) | Jastrow (thảo luận | đóng góp) | {{MuseiVaticani |Agesander, Athenedoros and Polydorus |''Laocoön and his sons'', also known as the ''Laocoön Group''. Marble, copy after an Hellenistic original from ca. 200 BC. |H. 1.84 m (6 ft. ¼ in.) |Found in the Baths of Trajan, 1506 |Inv.1059, In |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
8 trang sau sử dụng tập tin này:
- User:Waterborough/2020
- User:Zde/Cast Collection Hostinné
- File:Laocoon Pio-Clementino Inv1059-1064-1067.jpg
- File:Laocoon Pio-Clementino Inv1059-1064-1067 n2.jpg
- File:Laocoon Pio-Clementino Inv1059-1064-1067 n4.jpg
- File:Laocoon Pio-Clementino Inv1059-1064-1067 n5.jpg
- File:Laocoon Pio-Clementino Inv1059-1064-1067 revised.jpg (tập tin đổi hướng)
- File:Pannini, Giovanni Paolo - Gallery of Views of Ancient Rome - 1758.JPG
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ab.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại be.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại br.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ce.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cv.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Marmor
- Laokoon
- Pergamonaltar
- Über Anmut und Würde
- Richard Foerster (Altphilologe)
- Benutzer:PGRG/Spielwiese
- Wikipedia Diskussion:Hauptseite/Artikel des Tages/Archiv/Vorschläge/2015/Q1
- Wikipedia:Hauptseite/Archiv/21. März 2015
- Wikipedia Diskussion:Hauptseite/Artikel des Tages/Archiv/Vorschläge/2021/Q4
- Wikipedia:Hauptseite/Archiv/13. Oktober 2021
- Trang sử dụng tại el.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikibooks.org
- Trang sử dụng tại en.wikiquote.org
- Trang sử dụng tại en.wiktionary.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại et.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON D200 |
Tác giả | Marie-Lan Nguyen |
Tốc độ màn trập | 1/80 giây (0,0125) |
Khẩu độ ống kính | f/6,3 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 400 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 13:12, ngày 9 tháng 9 năm 2009 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 26 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 300 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 300 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | GIMP 2.6.6 |
Ngày giờ sửa tập tin | 16:17, ngày 17 tháng 1 năm 2010 |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên độ mở ống kính |
Ngày giờ số hóa | 13:12, ngày 9 tháng 9 năm 2009 |
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 6,321928 |
Độ mở ống kính (APEX) | 5,3107 |
Độ lệch phơi sáng | 1 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3,9 APEX (f/3,86) |
Khoảng cách vật thể | 2,66 mét |
Chế độ đo | Vết |
Nguồn sáng | Trời đẹp |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 65 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 65 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 65 |
Không gian màu | sRGB |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng thủ công |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Điều khiển cảnh | Độ rọi thấp |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Không biết |