File:Lasioglossum pseudosphecodimorphum female 2.jpg
Tập tin gốc (2.252×2.815 điểm ảnh, kích thước tập tin: 3,37 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Chú thích
Miêu tả
[sửa]Miêu tảLasioglossum pseudosphecodimorphum female 2.jpg |
English: Lasioglossum pseudosphecodimorphum, female collecting pollen from Hypericum triquetrifolium, Mount Carmel, Israel, July 24, 2012. עברית: נקבה של דבורה מהסוג חריצית אוספת אבקה מפרח של פרע מסולסל, הכרמל, 24 ביולי 2012. |
Ngày | |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên |
Tác giả | Gideon Pisanty (Gidip) גדעון פיזנטי |
Giấy phép
[sửa]- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
Vị trí máy chụp hình | 32° 45′ 21,24″ B, 35° 01′ 24,6″ Đ | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | 32.755900; 35.023500 |
---|
Ảnh này đã được xem xét dựa trên Tiêu chuẩn hình ảnh và được đánh giá là một hình ảnh chất lượng.
العربية ∙ جازايرية ∙ беларуская ∙ беларуская (тарашкевіца) ∙ български ∙ বাংলা ∙ català ∙ čeština ∙ Cymraeg ∙ Deutsch ∙ Schweizer Hochdeutsch ∙ Zazaki ∙ Ελληνικά ∙ English ∙ Esperanto ∙ español ∙ eesti ∙ euskara ∙ فارسی ∙ suomi ∙ français ∙ galego ∙ עברית ∙ हिन्दी ∙ hrvatski ∙ magyar ∙ հայերեն ∙ Bahasa Indonesia ∙ italiano ∙ 日本語 ∙ Jawa ∙ ქართული ∙ 한국어 ∙ kurdî ∙ Lëtzebuergesch ∙ lietuvių ∙ македонски ∙ മലയാളം ∙ मराठी ∙ Bahasa Melayu ∙ Nederlands ∙ Norfuk / Pitkern ∙ polski ∙ português ∙ português do Brasil ∙ rumantsch ∙ română ∙ русский ∙ sicilianu ∙ slovenčina ∙ slovenščina ∙ shqip ∙ српски / srpski ∙ svenska ∙ தமிழ் ∙ తెలుగు ∙ ไทย ∙ Tagalog ∙ Türkçe ∙ toki pona ∙ українська ∙ vèneto ∙ Tiếng Việt ∙ 中文 ∙ 中文(简体) ∙ 中文(繁體) ∙ +/− |
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 15:23, ngày 14 tháng 3 năm 2013 | 2.252×2.815 (3,37 MB) | Gidip (thảo luận | đóng góp) | exposure compensation | |
21:00, ngày 4 tháng 2 năm 2013 | 1.958×2.447 (2,4 MB) | Gidip (thảo luận | đóng góp) | fix a few spots | ||
13:59, ngày 2 tháng 2 năm 2013 | 1.958×2.447 (2,44 MB) | Gidip (thảo luận | đóng góp) | User created page with UploadWizard |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
6 trang sau sử dụng tập tin này:
- Commons:Featured picture candidates/File:Lasioglossum pseudosphecodimorphum female 2.jpg
- Commons:Featured picture candidates/File:Lasioglossum pseudosphecodimorphum female 2.jpg/2
- Commons:Featured picture candidates/Log/February 2013
- Commons:Featured picture candidates/Log/March 2013
- Commons:Quality images/Subject/Animals/Arthropods/Ants, Bees & Wasps (Hymenoptera)
- Commons:Quality images candidates/Archives July 29 2013
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ceb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại he.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sv.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại uk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại war.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON D7000 |
Tốc độ màn trập | 1/200 giây (0,005) |
Khẩu độ ống kính | f/16 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 200 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 06:21, ngày 24 tháng 7 năm 2012 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 85 mm |
Hướng | Thường |
Phần mềm sử dụng | GIMP 2.6.11 |
Ngày giờ sửa tập tin | 17:14, ngày 14 tháng 3 năm 2013 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Giá trị tham chiếu cặp trắng đen |
|
Chế độ phơi sáng | Thủ công |
Phiên bản Exif | 2.3 |
Ngày giờ số hóa | 06:21, ngày 24 tháng 7 năm 2012 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 4,5 APEX (f/4,76) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Có chớp đèn flash, không phát hiện ra ánh sáng trả về nhấp nháy, chớp flash cưỡng ép |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 80 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 80 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 80 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | Chưa hiệu chỉnh |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng thủ công |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 127 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Điều khiển cảnh | Không có |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Không biết |
Phiên bản thẻ GPS | 2.3.0.0 |
Đánh giá (trên 5) | 3 |