File:Linear B (Mycenaean Greek) NAMA Tablette 7671.jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 765×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 306×240 điểm ảnh | 612×480 điểm ảnh | 979×768 điểm ảnh | 1.280×1.004 điểm ảnh | 1.836×1.440 điểm ảnh.
Tập tin gốc (1.836×1.440 điểm ảnh, kích thước tập tin: 380 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Transliteration:[sửa]
- to-te-we-ja-se-we ko-ro-to LANA 1
- o-te-ra tu-ka-te-re LANA 1
- i-ta-da-wa LANA 2
- 𐀵𐀳𐀸𐀊𐀮𐀸𐀒𐀫𐀵𐂝 𐄇
- 𐀃𐀳𐀨𐀶𐀏𐀳𐀩𐂝𐄇angie danong
- 𐀂𐀲𐀅𐀷𐂝𐄈
Miêu tả[sửa]
English: Mycenaean tablet (MY Oe 106) inscripted in linear B coming from the House of the Oil Merchant. The tablet registers an amount of wool which is to be dyed. Male figure is portrayed on the reverse. National Archaeological Museum of Athens, n. 7671.
Español: Tablilla de arcilla de Micenas (MY Oe 106) escrita en lineal B procedente de la "Casa del vendedor de aceite". La tablilla registra una cantidad de lana destinada a ser tratada (teñida) por encargo de una mujer joven. El reverso tiene grabada una figura masculina. Datada en torno a 1250 a.C. Museo Arqueológico Nacional, Atenas, nº 7671.
Traducción:
- Para Iaseus, el fabricante de στορτά [un tipo de tejido], un vellón teñido; para la hija de o-te-ra [antropónimo femenino sin identificar], un vellón; para i-ta-da-wa [antropónimo femenino sin identificar], dos vellones. Fuente.
Français : Tablette d'argile de Mycènes (MY Oe 106) portant une inscription en linéaire B provenant de la « Maison du Marchand d'huile ». La tablette enregistre une quantité de laine destinée à être traitée (teinture), commandée par une jeune femme. Le revers porte gravée une figure masculine. Musée archéologique national, Athènes, n°7671.
Italiano: Tavoletta micenea (MY Oe 106), scritta in lineare B,proveniente dalla "Casa del mercante dell'olio". La tavoletta registra una quantità di lana destinata alla tintura, per incarico di una giovane donna.Nel lato verso, porta una figura maschile. datata intorno al 1250 a.c. , si conserva al Museo Archeologico di Atene n. 7671.
Português: Placa de argila (MY Oe 106) ostentando inscrição micênica (MY Oe 106) em escrita Linear B, encontrada na "Casa do Mercador de Óleo". A placa registra uma certa quantidade de lã, destinada a ser tingida por encomenda de uma mulher, uma não melhor identificada o-te-ra(?), para a sua filha. No reverso está gravada uma figura masculina. Museu Arqueológico Nacional de Atenas, No. 7671.
See also[sửa]
SVG versions of the text:
- File:Linear B Tablet MY Oe 106 line 1.svg
- File:Linear B Tablet MY Oe 106 line 2.svg
- File:Linear B Tablet MY Oe 106 line 3.svg
Giấy phép[sửa]
Tôi, người giữ bản quyền tác phẩm này, từ đây phát hành nó theo các giấy phép sau:
Bạn có quyền sao chép, phân phối và/hoặc sửa đổi tài liệu này theo những điều khoản được quy định trong Giấy phép Tài liệu Tự do GNU, phiên bản 1.2 hoặc các phiên bản mới hơn được Quỹ Phần mềm Tự do; quy định; ngoại trừ những phần không được sửa đổi, bìa trước và bìa sau. Bạn có thể xem giấy phép nói trên ở phần Giấy phép Tài liệu Tự do GNU.http://www.gnu.org/copyleft/fdl.htmlGFDLGNU Free Documentation Licensetruetrue |
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công - Chia sẻ tương tự 3.0 Chưa chuyển đồi | ||
| ||
Thẻ quyền này được thêm vào tập tin trong khi cập nhật giấy phép GFDL.http://creativecommons.org/licenses/by-sa/3.0/CC BY-SA 3.0Creative Commons Attribution-Share Alike 3.0truetrue |
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công 2.5 Chung.
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
Bạn có thể chọn giấy phép mà bạn muốn.
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 14:45, ngày 22 tháng 12 năm 2005 | 1.836×1.440 (380 kB) | Marsyas (thảo luận | đóng góp) | ||
15:59, ngày 21 tháng 12 năm 2005 | 908×704 (239 kB) | Marsyas (thảo luận | đóng góp) | Tablette d'argile de Mycènes portant une inscription en linéaire B provenant de la « Maison du Marchand d'huile ». La tablette enregistre une quantité de laine destinée à être traitée (teinture), commandée par une jeune femme. Le revers porte |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
2 trang sau sử dụng tập tin này:
- User:Zde/ Myceanean in NAMA
- File:NAMA Tablette 7671.jpg (tập tin đổi hướng)
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ast.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ba.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bg.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại br.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cv.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại da.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại el.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại eo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại et.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại eu.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fi.wikibooks.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Tiêu đề của hình | OLYMPUS DIGITAL CAMERA |
---|---|
Hãng máy ảnh | OLYMPUS CORPORATION |
Dòng máy ảnh | C8080WZ |
Tốc độ màn trập | 1/13 giây (0,076923076923077) |
Khẩu độ ống kính | f/2,5 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 160 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 12:44, ngày 21 tháng 12 năm 2005 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 10,7 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CS Macintosh |
Ngày giờ sửa tập tin | 16:43, ngày 22 tháng 12 năm 2005 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 12:44, ngày 21 tháng 12 năm 2005 |
Độ nén (bit/điểm) | 2 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 2,7 APEX (f/2,55) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Không gian màu | Chưa hiệu chỉnh |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 0 |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Cứng |