File:Mitsubishi heavy industries building konan minato tokyo.JPG
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 457×599 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 183×240 điểm ảnh | 366×480 điểm ảnh | 585×768 điểm ảnh | 781×1.024 điểm ảnh | 1.732×2.272 điểm ảnh.
Tập tin gốc (1.732×2.272 điểm ảnh, kích thước tập tin: 812 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tả[sửa]
Miêu tảMitsubishi heavy industries building konan minato tokyo.JPG |
English: A photo of Mitsubishi Heavy Industries Building at Shinagawa Grandcommons, Konan, Minato-ku, Tokyo, Japan.
日本語: 東京都港区港南の品川グランドコモンズの一角にある三菱重工ビルの写真(敷地外より・中央の建物)。写真左の建物は品川セントラルグランドダワー、写真右の建物はキャノンSタワー。 |
Ngày | |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên |
Tác giả | User:Kentin |
Giấy phép[sửa]
Tôi, người giữ bản quyền tác phẩm này, từ đây phát hành nó theo các giấy phép sau:
Bạn có quyền sao chép, phân phối và/hoặc sửa đổi tài liệu này theo những điều khoản được quy định trong Giấy phép Tài liệu Tự do GNU, phiên bản 1.2 hoặc các phiên bản mới hơn được Quỹ Phần mềm Tự do; quy định; ngoại trừ những phần không được sửa đổi, bìa trước và bìa sau. Bạn có thể xem giấy phép nói trên ở phần Giấy phép Tài liệu Tự do GNU.http://www.gnu.org/copyleft/fdl.htmlGFDLGNU Free Documentation Licensetruetrue |
Tác phẩm này được phát hành theo giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự, các phiên bản 3.0 Chưa chuyển đổi, 2.5 Chung, 2.0 Chung, và 1.0 Chung.
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
Bạn có thể chọn giấy phép mà bạn muốn.
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 11:27, ngày 9 tháng 4 năm 2009 | 1.732×2.272 (812 kB) | Kentin (thảo luận | đóng góp) | {{Information |Description={{en|1=A photo of Mitsubishi Heavy Industries Building at Shinagawa Grandcommons.Konan,Minato-ku,Tokyo,Japan.}} {{ja|1=東京都港区港南の品川グランドコモンズの一角にある三菱重工ビルの写真。(敷地 |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Không có trang nào sử dụng tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- ميتسوبيشي
- وكمارو
- شركة محاصة
- ميتسوبيشي إف 2
- ميتسوبيشي للصناعات الثقيلة
- كتابة مائلة
- ميتسوبيشي إف-15 جيه
- ميتسوبيشي جيت
- شركة محركات ايرو اليابانية
- تايب 90 ريو-مارو (دبابة)
- تايب 61 (دبابة)
- ميتسوبيشي إتش-60
- تايب 10
- متسوبيشي إكس-2
- مفاعل ميتسوبيشي المتقدم بالماء المضغوط
- نظم ميتسوبيشي لمفاعلات الإستنسال السريع
- غواصة سوريو
- أوياشيو
- تايب 74
- شركة ميتسوبيشي للطائرات
- قالب:ميتسوبيشي للصناعات الثقيلة
- Trang sử dụng tại da.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Mitsubishi Heavy Industries
- Type 90 tank
- H-IIA
- Kongō-class destroyer
- Mitsubishi Sagamihara DynaBoars
- Type 74
- Mitsubishi F-1
- H-IIB
- Crystal Mover
- Japanese Aero Engine Corporation
- Launch Services Alliance
- Atago-class destroyer
- Hatakaze-class destroyer
- Harushio-class submarine
- Oyashio-class submarine
- Type 89 torpedo
- Type 90 Ship-to-Ship Missile
- Type 88 Surface-to-Ship Missile
- Type 91 Air-to-Ship Missile
- Sōryū-class submarine
- Type 61 (tank)
- Akizuki-class destroyer (2010)
- Nihon Aircraft Manufacturing Corporation
- H-II
- Mitsubishi SpaceJet
- Mitsubishi FBR Systems
- Atmea
- Mitsubishi APWR
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
_error | 0 |
---|