File:Mt Pinatubo trekking - panoramio (10).jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 800×531 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×213 điểm ảnh | 640×425 điểm ảnh | 1.024×680 điểm ảnh | 1.280×850 điểm ảnh | 2.560×1.700 điểm ảnh | 4.288×2.848 điểm ảnh.
Tập tin gốc (4.288×2.848 điểm ảnh, kích thước tập tin: 5,07 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tả[sửa]
Miêu tảMt Pinatubo trekking - panoramio (10).jpg | Mt Pinatubo trekking | ||
Ngày | Taken on 2 tháng 1 năm 2012 | ||
Nguồn gốc | https://web.archive.org/web/20161023235330/http://www.panoramio.com/photo/65959352 | ||
Tác giả | Sindre Helvik | ||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công 3.0 Chưa chuyển đổi Ghi công: Sindre Helvik
|
||
Tags (from Panoramio photo page) InfoField | Botolan , 2012 , Botolan , Central Luzon , Filippinene , Mount Pinatubo |
Vị trí máy chụp hình | 15° 09′ 13,06″ B, 120° 21′ 10,5″ Đ | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | 15.153628; 120.352918 |
---|
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 02:15, ngày 26 tháng 12 năm 2016 | 4.288×2.848 (5,07 MB) | Panoramio upload bot (thảo luận | đóng góp) | == {{int:filedesc}} == {{Information |description=Mt Pinatubo trekking |date={{Taken on|2012-01-02}} |source=http://www.panoramio.com/photo/65959352 |author=[http://www.panoramio.com/user/189507?with_photo_id=65959352 Sindre Helvik] |permission={{cc-by... |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Không có trang nào sử dụng tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Fort Stotsenburg
- Mount Arayat
- Mount Samat National Shrine
- Paskuhan Village
- Capas National Shrine
- Subic International Raceway
- Lake Pinatubo
- Balanga Cathedral
- Dalton Pass
- ADD Convention Center
- Capones Island Lighthouse
- National Shrine of the Divine Mercy (Philippines)
- Camaya Coast
- Philippine Arena
- Mount Tapulao
- Aurora Memorial National Park
- Bataan National Park
- Biak-na-Bato National Park
- Minalungao National Park
- Las Casas Filipinas de Acuzar
- Clark Veterans Cemetery
- Orani Church
- Sky Ranch
- Philippine Sports Stadium
- Clark International Speedway
- Subic Spanish gate
- Marcelo H. del Pilar Shrine
- Redondo Peninsula
- Capones Island
- San Juan Bautista Church (Calumpit)
- San Isidro Labrador Church (Pulilan)
- Orion Church
- Abucay Church
- Philippine Sports Center
- Fontana Leisure Parks
- Angat Watershed Forest Reserve
- Pantabangan–Carranglan Watershed Forest Reserve
- Aqua Planet (water park)
- Nabao Lake
- Bayanihan Park
- ASEAN Convention Center
- New Clark City Aquatic Center
- New Clark City Athletics Stadium
- Luisita Golf and Country Club
- Template:Central Luzon attractions
- Pampanga International Circuit
- Bren Z. Guiao Sports Complex and Convention Center
- Sideco House
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON D5000 |
Tốc độ màn trập | 1/250 giây (0,004) |
Khẩu độ ống kính | f/10 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 280 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 04:22, ngày 2 tháng 1 năm 2012 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 26 mm |
Vĩ độ | 15° 9′ 13,06″ N |
Kinh độ | 120° 21′ 10,51″ E |
Cao độ | 970 mét trên mực nước biển |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 300 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 300 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Ver.1.00 |
Ngày giờ sửa tập tin | 04:22, ngày 2 tháng 1 năm 2012 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Không chỉ định |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 04:22, ngày 2 tháng 1 năm 2012 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ nén (bit/điểm) | 4 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 4 APEX (f/4) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, chế độ tự động |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 00 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 00 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 00 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 39 mm |
Kiểu chụp cảnh | Nằm |
Điều khiển cảnh | Không có |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Không biết |
Giờ GPS (đồng hồ nguyên tử) | 02:18 |
Vệ tinh nhân tạo dùng để đo | 08 |
Dữ liệu trắc địa đã dùng | WGS 84 |
Ngày theo GPS | ngày 2 tháng 1 năm 2012 |
Phiên bản thẻ GPS | 2.2.0.0 |