File:Omolade Akinremi at the 2003 Military World Games.jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
![File:Omolade Akinremi at the 2003 Military World Games.jpg](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/c/c6/Omolade_Akinremi_at_the_2003_Military_World_Games.jpg/510px-Omolade_Akinremi_at_the_2003_Military_World_Games.jpg?20100722215745)
Kích thước hình xem trước: 510×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 204×240 điểm ảnh | 408×480 điểm ảnh | 653×768 điểm ảnh | 870×1.024 điểm ảnh | 2.550×3.000 điểm ảnh.
Tập tin gốc (2.550×3.000 điểm ảnh, kích thước tập tin: 3,52 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Chú thích
Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này
Miêu tả
[sửa]Miêu tảOmolade Akinremi at the 2003 Military World Games.jpg |
English: 031206-N-9731T-263 Air Force Airman 1st Class Omolade Akinremi takes deep breaths after she finished third in the 400 meter race, where she got a bronze medal. She also won the silver medal for the 400 meter hurdles, which was the only silver medal won by United States. (All Hands, April 2004, pg. 19) Photo by Photographer's Mate 3rd Class Antoine Themistocleous. (RELEASED) |
Nguồn gốc | Official website of the US Navy |
Tác giả | Photographer's Mate 3rd Class Antoine Themistocleous |
Giấy phép
[sửa]Public domainPublic domainfalsefalse |
![]() |
Hình ảnh hoặc tập tin này là tác phẩm của thủy thủ hoặc nhân viên của Hải quân Hoa Kỳ, được chụp hoặc tạo ra khi đang làm nhiệm vụ. Là một tác phẩm của chính quyền liên bang Hoa Kỳ, hình ảnh hoặc tập tin này thuộc về phạm vi công cộng.
|
![]() |
Tập tin này đã được đánh dấu là không bị hạn chế dưới luật bản quyền, kể cả tất cả những quyền liên quan và lần cận. |
https://creativecommons.org/publicdomain/mark/1.0/PDMCreative Commons Public Domain Mark 1.0falsefalse
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 21:57, ngày 22 tháng 7 năm 2010 | ![]() | 2.550×3.000 (3,52 MB) | Sillyfolkboy (thảo luận | đóng góp) | {{Information |Description={{en|1=== Summary == {{en|1=031206-N-9731T-263 Air Force Airman 1st Class Omolade Akinremi takes deep breaths after she finished third in the 400 meter race, where she got a bronze medal. She also won the silver medal for the 40 |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Không có trang nào sử dụng tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại dag.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ha.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ig.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pcm.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sw.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại www.wikidata.org
- Trang sử dụng tại yo.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Tiêu đề của hình | Air Force Airman 1st Class Omolade Akinremi takes deap breaths after she finished third in the 400 meter race, where she got a bronze medal. She also won the silver medal for the 400 meter hurdles, which was the only silver medal won by United States. Photo by PH3 Antoine Themistocleous |
---|---|
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
Dòng máy ảnh | NIKON D2H |
Bản quyền | 031206-N-9731T-263 |
Tốc độ màn trập | 1/1.600 giây (0,000625) |
Khẩu độ ống kính | f/2,8 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 07:24, ngày 10 tháng 11 năm 2003 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 200 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 300 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 300 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CS Macintosh |
Ngày giờ sửa tập tin | 08:19, ngày 5 tháng 10 năm 2004 |
Chế độ phơi sáng | Thủ công |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 07:24, ngày 10 tháng 11 năm 2003 |
Độ nén (bit/điểm) | 4 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3 APEX (f/2,83) |
Chế độ đo | Vết |
Nguồn sáng | Trời mây |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 07 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 07 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 07 |
Không gian màu | sRGB |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng thủ công |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng thủ công |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 300 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Không biết |