File:Respaldo del trono de oro de Tutankamón.jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 600×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 240×240 điểm ảnh | 480×480 điểm ảnh | 768×768 điểm ảnh | 1.024×1.024 điểm ảnh | 2.049×2.048 điểm ảnh | 2.800×2.799 điểm ảnh.
Tập tin gốc (2.800×2.799 điểm ảnh, kích thước tập tin: 6,37 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tả[sửa]
Miêu tảRespaldo del trono de oro de Tutankamón.jpg |
Deutsch: Ägyptisches Museum Kairo: Vergoldeter Thron des altägyptischen Königs Tutanchamun, Holz, Gold, Glas, Karneol, aus dem Grabschatz des Tutanchamun (KV62), Neues Reich, 18. Dynastie, ca. 1336-1327 v. Chr.
Übersetzung der Inschrift (vgl. unten): 1. König von Ober- und Unterägypten [Neb-cheperu-Re = Herr der Gestalten des Re], 2. Sohn des Re [Tut-anch-Amun heqa-Iunu-schema = lebendes Abbild des Amun, Herrscher des südlichen Iunu], 3. begabt mit Leben wie Re. 4. [Re, Herrscher der beiden Horizonte, der im Horizont jubelt], 5. [In seinem Namen Re, der Vater, der als Aton gekommen ist], 6. begabt mit Leben für immer und ewig. 7. Die Fürstin, die groß an Gunst ist, 8. Herrin der Liebenswürdigkeit, die süß an Liebe ist, Herrscherin 9. von Ober- und Unterägypten, Herrin der Beiden Länder, [Anches-en-Amun = sie lebt für Amun], 10. sie lebe für immer und ewig. English: Egyptian Museum, Cairo: Gilded throne of the ancient Egyptian king Tutankhamun, wood, gold, glass, carnelian, from the tomb treasure of Tutankhamun (KV62), New Kingdom, 18th dynasty, ca. 1336-1327 BC Translation of the inscription (cf. below): 1. King of Upper and Lower Egypt [Neb-kheperu-Re = lord of the manifestations of Re], 2. son of Re [Tut-ankh-Amun heqa-Iunu-shema = living image of Amun, ruler of Southern Iunu], 3. given life like Re. 4. [Re, ruler of the two horizons, who rejoices in the horizon], 5. [In his name as Re, the father, who has come as the Aten], 6. given life forever and ever. 7. The hereditary princess who is great of praise, 8. lady of charm who is sweet of love, mistress 9. of Upper and Lower Egypt, lady of the Two Lands, [Ankhes-en-Amun = she lives for Amun], 10. may she live forever and ever. |
|||
Ngày | ||||
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên | |||
Tác giả | Djehouty | |||
Phiên bản khác |
|
- Inscription
Left: Tutankhamun | Center: Aten (twice) | Right: Ankhesenamun | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2 | 1 | 4 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
zꜣ-Rꜥ [Twt ꜥnḫ Jmn ḥqꜣ Jwnw šmꜥj] |
nswt-bj.tj [Nb-ḫprw-Rꜥ] |
[Rꜥ-ḥqꜣ-ꜣḫ.tj- ḥꜥ-m-ꜣḫ.t] |
jtj-jy-m-Jtn] |
(j)r(.j)t-pꜥ.t wr.t-ḥzw.t |
nb.t-jꜣm nḏm.t-mr(w).t ḥn.wt- |
Šmꜥ.w-Mḥ.w nb.t-Tꜣ.wj [ꜥnḫ=s n Jmn] |
ꜥnḫ.tj ḏ.t r nḥḥ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | 6 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Giấy phép[sửa]
Tôi, người giữ bản quyền tác phẩm này, từ đây phát hành nó theo giấy phép sau:
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự 4.0 Quốc tế.
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 08:50, ngày 26 tháng 5 năm 2020 | 2.800×2.799 (6,37 MB) | Alonso de Mendoza (thảo luận | đóng góp) | File:Ägyptisches Museum Kairo 2019-11-09 Tutanchamun Grabschatz 01.jpg cropped 42 % horizontally, 19 % vertically using CropTool with precise mode. |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại az.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ba.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại eo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại eu.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fa.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hu.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại id.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ja.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại nl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ru.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sl.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon EOS 60D |
Tốc độ màn trập | 1/60 giây (0,016666666666667) |
Khẩu độ ống kính | f/4,5 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 3.200 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 13:45, ngày 9 tháng 11 năm 2019 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 33 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 350 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 350 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Digital Photo Professional |
Ngày giờ sửa tập tin | 13:45, ngày 9 tháng 11 năm 2019 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Phiên bản Exif | 2.3 |
Ngày giờ số hóa | 13:45, ngày 9 tháng 11 năm 2019 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 6 |
Độ mở ống kính (APEX) | 4,375 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 88 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 88 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 88 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Đánh giá (trên 5) | 0 |