File:Riesenkalmar.jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 800×328 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×131 điểm ảnh | 640×262 điểm ảnh | 1.024×420 điểm ảnh | 1.894×776 điểm ảnh.
Tập tin gốc (1.894×776 điểm ảnh, kích thước tập tin: 235 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tảRiesenkalmar.jpg |
English: Giant squid (Architeuthis dux); the specimen is about 3.15m long including tentacles, plus two 7 m long tentacles for catching prey. Caught on January 3 2002 160km away from the Hebrides. Photo in the National Marine Aquarium, Plymouth, GB
Deutsch: Riesenkalmar (Architeuthis dux); Dieses Exemplar ist 3,15 m lang (Körper und Arme) und hatte noch zwei etwa 7 m lange Fangarme. Er wurde am 3. Januar 2002 160km vor den Hebriden gefangen. (aufgenommen im National Marine Aquarium, Plymouth, GB)
Русский: Гигантский кальмар (Architeuthis dux); экземпляр длиной около 3,15м включая щупальца, и два щупальца длиной 7м, используемые для захвата добычи. Пойман 3 января 2002 г в 160км от Гебридских островов. Фото в Национальном Морском Аквариуме, в городе Плимут, Англия |
||||||||||||||||||||
Ngày | |||||||||||||||||||||
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên | ||||||||||||||||||||
Tác giả |
creator QS:P170,Q106975068 |
||||||||||||||||||||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
Tôi, người giữ bản quyền tác phẩm này, từ đây phát hành nó theo các giấy phép sau:
Tác phẩm này được phát hành theo giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự, các phiên bản 2.5 Chung, 2.0 Chung, và 1.0 Chung.
Bạn có thể chọn giấy phép mà bạn muốn. |
||||||||||||||||||||
Phiên bản khác | Derivative works of this file: Riesenkalmar.png |
Vị trí máy chụp hình | 50° 22′ 00,13″ B, 4° 07′ 52,18″ T | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | 50.366704; -4.131160 |
---|
Source: German Wikipedia, de:File:Riesenkalmar.jpg by Stefan Kühn
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 10:56, ngày 27 tháng 12 năm 2004 | 1.894×776 (235 kB) | Chris 73 (thảo luận | đóng góp) |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
3 trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại bg.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại et.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ja.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại nds.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại nl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại nl.wiktionary.org
- Trang sử dụng tại no.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ru.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sh.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại species.wikimedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại www.wikidata.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Tiêu đề của hình | MINOLTA DIGITAL CAMERA |
---|---|
Hãng máy ảnh | Minolta Co., Ltd. |
Dòng máy ảnh | DiMAGE Z1 |
Tốc độ màn trập | 1/40 giây (0,025) |
Khẩu độ ống kính | f/2,8 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 200 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 13:13, ngày 6 tháng 9 năm 2004 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 5,8 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Ver. 1.00 |
Ngày giờ sửa tập tin | 13:13, ngày 6 tháng 9 năm 2004 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 13:13, ngày 6 tháng 9 năm 2004 |
Độ nén (bit/điểm) | 4 |
Độ sáng (APEX) | 1,8 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3 APEX (f/2,83) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Có chớp đèn flash, chế độ tự động |
Không gian màu | sRGB |
Sửa hình thủ công | Thủ công |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 0 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 38 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Nhìn gần |