File:Soldatenfriedhof vossenack walter model.jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 734×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 294×240 điểm ảnh | 588×480 điểm ảnh | 940×768 điểm ảnh | 1.253×1.024 điểm ảnh | 2.448×2.000 điểm ảnh.
Tập tin gốc (2.448×2.000 điểm ảnh, kích thước tập tin: 2,93 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tả[sửa]
Miêu tảSoldatenfriedhof vossenack walter model.jpg |
Deutsch: Der Grabstein Nummer 1074 auf dem Soldatenfriedhof Vossenack trägt einen prominenten Namen: Hier ruht Walter Model. Português: Pedra do túmulo de Walter Model no Cemitério dos Soldados em Vossenack. A pedra do túmulo nº 1074 no Cemitério dos Soldados em Vossenack, Alemanha traz um proeminente nome: Aqui repousa o general-de-campo Walter Model em meio aos seus companheiros |
Nguồn gốc |
Original uploader was Ian79 at de.wikipedia 31.07.2005 (6 tháng 8 năm 2005 (first version); 6 tháng 8 năm 2005 (last version)) |
Tác giả | Sebastian Jacobs |
Vị trí máy chụp hình | 50° 40′ 33,88″ B, 6° 20′ 59,11″ Đ | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | 50.676079; 6.349753 |
---|
Giấy phép[sửa]
Public domainPublic domainfalsefalse |
Tác phẩm này đã được tác giả của nó, Ian79, phát hành vào phạm vi công cộng. Điều này có hiệu lực trên toàn thế giới. Tại một quốc gia mà luật pháp không cho phép điều này, thì: |
Nhật trình tải lên đầu tiên[sửa]
Trang miêu tả gốc từng tồn tại ở đây. Tất cả các tên người dùng sau là tên người dùng tại de.wikipedia.
- 2005-08-06 01:17 Ian79 320×270× (31574 bytes) {{Bildbeschreibung|Der Grabstein 1074 auf dem Soldatenfriedhof Vossenack trägt einen prominenten Namen: Hier ruht Generalfeldmarschall Walter Model inmitten seiner Kameraden. | |Sebastian Jacobs |31.07.2005 | }} {{Bild-PD}}
- 2005-08-06 01:03 Ian79 250×235× (27074 bytes) {{Bildbeschreibung|Der Grabstein Nummer 1074 auf dem Soldatenfriedhof Vossenack trägt einen prominenten Namen: Hier ruht Walter Model. | |Sebastian Jacobs |31.07.2005 | }} {{Bild-PD}}
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 04:13, ngày 5 tháng 7 năm 2015 | 2.448×2.000 (2,93 MB) | Asperatus (thảo luận | đóng góp) | Grabstein erneuert. Aufnamedatum: 02. Juli 2015 | |
00:41, ngày 9 tháng 7 năm 2009 | 320×270 (31 kB) | File Upload Bot (Magnus Manske) (thảo luận | đóng góp) | {{BotMoveToCommons|pt.wikipedia|year={{subst:CURRENTYEAR}}|month={{subst:CURRENTMONTHNAME}}|day={{subst:CURRENTDAY}}}} {{Information |Description={{pt|;'''Título''': Pedra do túmulo de Walter Model no Cemitério dos Soldados em Vossenack ;'''Descriçã |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại da.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ja.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ka.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ko.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại nl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại tt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại uk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại www.wikidata.org
- Trang sử dụng tại zh.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Motorola |
---|---|
Dòng máy ảnh | XT1068 |
Tốc độ màn trập | 59/100.000 giây (0,00059) |
Khẩu độ ống kính | f/2 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 80 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 15:59, ngày 2 tháng 7 năm 2015 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 3,54 mm |
Vĩ độ | 50° 40′ 33,88″ N |
Kinh độ | 6° 20′ 59,11″ E |
Cao độ | 0 mét trên mực nước biển |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Ngày giờ sửa tập tin | 15:59, ngày 2 tháng 7 năm 2015 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 12:00, ngày 8 tháng 12 năm 2002 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 10,7 |
Độ mở ống kính (APEX) | 2 |
Độ sáng (APEX) | −1 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 2 APEX (f/2) |
Chế độ đo | Trung bình |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Dẻo |
Giờ GPS (đồng hồ nguyên tử) | 13:59 |
Tham chiếu cho hướng của ảnh | Hướng từ trường |
Hướng của hình | 211 |
Dữ liệu trắc địa đã dùng | WGS-84 |
Ngày theo GPS | ngày 2 tháng 7 năm 2015 |
Phiên bản thẻ GPS | 2.2.0.0 |