File:Steinadler Aquila chrysaetos closeup1 Richard Bartz.jpg
Tập tin gốc (1.379×1.800 điểm ảnh, kích thước tập tin: 423 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Chú thích
Miêu tảSteinadler Aquila chrysaetos closeup1 Richard Bartz.jpg |
Deutsch: Beschreibung: Der Steinadler Aquila chrysaetos ist eine große Greifvogelart innerhalb der Familie der Habichtartigen (Accipitridae). Steinadler besiedeln offene und halboffene Landschaften in der gesamten Holarktis
English: Description: The Golden Eagle Aquila chrysaetos is one of the best known birds of prey in the Northern Hemisphere. Like all eagles, it belongs to the family Accipitridae |
Ngày | 9 tháng 10 năm 2007 (upload date) |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên |
Tác giả | Richard Bartz, Munich aka Makro Freak |
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự 2.5 Chung
|
Ảnh này đã được xem xét dựa trên Tiêu chuẩn hình ảnh và được đánh giá là một hình ảnh chất lượng.
العربية ∙ جازايرية ∙ беларуская ∙ беларуская (тарашкевіца) ∙ български ∙ বাংলা ∙ català ∙ čeština ∙ Cymraeg ∙ Deutsch ∙ Schweizer Hochdeutsch ∙ Zazaki ∙ Ελληνικά ∙ English ∙ Esperanto ∙ español ∙ eesti ∙ euskara ∙ فارسی ∙ suomi ∙ français ∙ galego ∙ עברית ∙ हिन्दी ∙ hrvatski ∙ magyar ∙ հայերեն ∙ Bahasa Indonesia ∙ italiano ∙ 日本語 ∙ Jawa ∙ ქართული ∙ 한국어 ∙ kurdî ∙ Lëtzebuergesch ∙ lietuvių ∙ македонски ∙ മലയാളം ∙ मराठी ∙ Bahasa Melayu ∙ Nederlands ∙ Norfuk / Pitkern ∙ polski ∙ português ∙ português do Brasil ∙ rumantsch ∙ română ∙ русский ∙ sicilianu ∙ slovenčina ∙ slovenščina ∙ shqip ∙ српски / srpski ∙ svenska ∙ தமிழ் ∙ తెలుగు ∙ ไทย ∙ Tagalog ∙ Türkçe ∙ toki pona ∙ українська ∙ vèneto ∙ Tiếng Việt ∙ 中文 ∙ 中文(简体) ∙ 中文(繁體) ∙ +/− |
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 14:41, ngày 9 tháng 10 năm 2007 | 1.379×1.800 (423 kB) | Richard Bartz (thảo luận | đóng góp) | {{Information |Description={{de|'''Beschreibung:''' Der Steinadler ''Aquila chrysaetos'' ist eine große Greifvogelart innerhalb der Familie der Habichtartigen (Accipitridae). Steinadler besiedeln offene und halboffene Landschaften in der gesamten Holark |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
7 trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ab.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại an.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ast.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại az.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ba.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại be.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bh.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bxr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wiktionary.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikibooks.org
- Trang sử dụng tại fa.wikiquote.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hu.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hy.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hyw.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại id.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại incubator.wikimedia.org
- Trang sử dụng tại kbd.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ko.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ku.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại lbe.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại lez.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại lmo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại lv.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon EOS 400D DIGITAL |
Tốc độ màn trập | 1/200 giây (0,005) |
Khẩu độ ống kính | f/5,6 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 200 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 08:21, ngày 7 tháng 11 năm 2007 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 200 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CS Windows |
Ngày giờ sửa tập tin | 15:03, ngày 9 tháng 10 năm 2007 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Thủ công |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 08:21, ngày 7 tháng 11 năm 2007 |
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 7,6438598632812 |
Độ mở ống kính (APEX) | 4,9708557128906 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 4.433,2953249715 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 4.453,6082474227 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | inch |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng thủ công |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |