File:Tamna.png
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 800×533 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×213 điểm ảnh | 640×427 điểm ảnh | 1.024×683 điểm ảnh | 1.280×853 điểm ảnh | 3.000×2.000 điểm ảnh.
Tập tin gốc (3.000×2.000 điểm ảnh, kích thước tập tin: 3,34 MB, kiểu MIME: image/png)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tảTamna.png | |||||||
Ngày | |||||||
Nguồn gốc | [1], [2] | ||||||
Tác giả | 가람 | ||||||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
|
||||||
Phiên bản khác | File:Korea topographic map.png을 이용하여 만듦 |
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 20:40, ngày 5 tháng 9 năm 2012 | 3.000×2.000 (3,34 MB) | Garam (thảo luận | đóng góp) | 새로이 작성 (파일:Cheju etm 2000097 lrg.jpg 사용) | |
06:12, ngày 3 tháng 1 năm 2012 | 342×270 (42 kB) | Garam (thảo luận | đóng góp) | {{파일 정보 |설명=탐라(기원전 1세기 ~ 기원후 15세기)<br />{{legend|#ff0000|성주청이 있었던 것으로 추정되는 지역}} |출처=[http://dbscthumb.phinf.naver.net/0653_000_18/20111220190906699_1OHNU9XEG.jpg/ea2b95e2-89ce-4b36-9e |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Không có trang nào sử dụng tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại id.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ja.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ko.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ro.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ru.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại www.wikidata.org
- Trang sử dụng tại zh.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Phân giải theo chiều ngang | 28,35 điểm/cm |
---|---|
Phân giải theo chiều cao | 28,35 điểm/cm |