File:The rocky outcrop of the Upper Cretaceous.JPG
Tập tin gốc (3.872×2.592 điểm ảnh, kích thước tập tin: 1,17 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Chú thích
Miêu tả[sửa]
Miêu tảThe rocky outcrop of the Upper Cretaceous.JPG |
Русский: Скалообразное обнажение верхнего мела — геологический памятник природы.
Возраст меловой горы — 90 миллионов лет. Гора состоит из отложений последнего периода мезозойской эры, которые сформировались в чистых тёплых морских водах из небольших морских организмов с известковым скелетом. |
Ngày | |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên |
Tác giả | Константин Брижниченко |
Vị trí máy chụp hình | 48° 39′ 30″ B, 37° 41′ 12″ Đ | Xem hình này và các hình ảnh lân cận trên: OpenStreetMap | 48.658333; 37.686667 |
---|
Giấy phép[sửa]
Public domainPublic domainfalsefalse |
Tôi, người giữ bản quyền của tác phẩm này, chuyển tác phẩm này vào phạm vi công cộng. Điều này có giá trị trên toàn thế giới. Tại một quốc gia mà luật pháp không cho phép điều này, thì: Tôi cho phép tất cả mọi người được quyền sử dụng tác phẩm này với bất cứ mục đích nào, không kèm theo bất kỳ điều kiện nào, trừ phi luật pháp yêu cầu những điều kiện đó. |
Ảnh này đã được xem xét dựa trên Tiêu chuẩn hình ảnh và được đánh giá là một hình ảnh chất lượng.
العربية ∙ جازايرية ∙ беларуская ∙ беларуская (тарашкевіца) ∙ български ∙ বাংলা ∙ català ∙ čeština ∙ Cymraeg ∙ Deutsch ∙ Schweizer Hochdeutsch ∙ Zazaki ∙ Ελληνικά ∙ English ∙ Esperanto ∙ español ∙ eesti ∙ euskara ∙ فارسی ∙ suomi ∙ français ∙ galego ∙ עברית ∙ हिन्दी ∙ hrvatski ∙ magyar ∙ հայերեն ∙ Bahasa Indonesia ∙ italiano ∙ 日本語 ∙ Jawa ∙ ქართული ∙ 한국어 ∙ kurdî ∙ Lëtzebuergesch ∙ lietuvių ∙ македонски ∙ മലയാളം ∙ मराठी ∙ Bahasa Melayu ∙ Nederlands ∙ Norfuk / Pitkern ∙ polski ∙ português ∙ português do Brasil ∙ rumantsch ∙ română ∙ русский ∙ sicilianu ∙ slovenčina ∙ slovenščina ∙ shqip ∙ српски / srpski ∙ svenska ∙ தமிழ் ∙ తెలుగు ∙ ไทย ∙ Tagalog ∙ Türkçe ∙ toki pona ∙ українська ∙ vèneto ∙ Tiếng Việt ∙ 中文 ∙ 中文(简体) ∙ 中文(繁體) ∙ +/− |
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 16:53, ngày 14 tháng 10 năm 2010 | 3.872×2.592 (1,17 MB) | Brizhnichenko (thảo luận | đóng góp) | {{Information |Description={{ru|1=Скалообразное обнажение верхнего мела — геологический памятник природы. Возраст меловой горы — 90 миллионов лет. Гора с |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
6 trang sau sử dụng tập tin này:
- User talk:Brizhnichenko
- Commons:Featured picture candidates/File:The rocky outcrop of the Upper Cretaceous.JPG
- Commons:Featured picture candidates/Log/October 2010
- Commons:Quality images/Subject/Places/Natural structures/archive 2008 to 2012
- Commons:Quality images candidates/Archives October 2010
- Category:The rocky outcrop of the Upper Cretaceous
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wiktionary.org
- Trang sử dụng tại eo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại id.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ms.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ne.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ro.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ru.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại si.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại te.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại th.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại uk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại www.wikidata.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON D3000 |
Tốc độ màn trập | 1/250 giây (0,004) |
Khẩu độ ống kính | f/10 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 100 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 10:59, ngày 11 tháng 9 năm 2010 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 24 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 300 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 300 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Ver.1.00 |
Ngày giờ sửa tập tin | 10:59, ngày 11 tháng 9 năm 2010 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Không chỉ định |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 10:59, ngày 11 tháng 9 năm 2010 |
Độ nén (bit/điểm) | 1 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 4 APEX (f/4) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 50 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 50 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 50 |
Không gian màu | sRGB |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 36 mm |
Kiểu chụp cảnh | Nằm |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Không biết |