File:Triathlon, swimming.jpeg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 800×571 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×229 điểm ảnh | 640×457 điểm ảnh | 1.024×731 điểm ảnh | 1.280×914 điểm ảnh | 2.100×1.500 điểm ảnh.
Tập tin gốc (2.100×1.500 điểm ảnh, kích thước tập tin: 1,34 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tả[sửa]
Miêu tảTriathlon, swimming.jpeg | 050625-N-7575W-011 Point Mugu, Calif. (June 25, 2005) - Sylvain Dodet, front left, from France, and Bas Borreman, right, from the Netherlands, along with other tri-athletes, dash into the sea to begin their 1.5 kilometer swim during the 12th annual World Military Triathlon. The triathlon held at Naval Base Ventura County, consisted of a 1.5 kilometer swim, 40 kilometer bike ride and a 10 kilometer run, was held June 25, at Naval Base Ventura County. U.S. Navy photo by Photographer’s Mate 2nd Class Jason R. William (RELEASED) |
Nguồn gốc | |
Tác giả | U.S. Navy photo by Photographer’s Mate 2nd Class Jason R. William (RELEASED) |
Giấy phép[sửa]
Public domainPublic domainfalsefalse |
Hình ảnh hoặc tập tin này là tác phẩm của thủy thủ hoặc nhân viên của Hải quân Hoa Kỳ, được chụp hoặc tạo ra khi đang làm nhiệm vụ. Là một tác phẩm của chính quyền liên bang Hoa Kỳ, hình ảnh hoặc tập tin này thuộc về phạm vi công cộng.
|
||
Tập tin này đã được đánh dấu là không bị hạn chế dưới luật bản quyền, kể cả tất cả những quyền liên quan và lần cận. |
https://creativecommons.org/publicdomain/mark/1.0/PDMCreative Commons Public Domain Mark 1.0falsefalse
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 15:29, ngày 21 tháng 1 năm 2007 | 2.100×1.500 (1,34 MB) | Samulili (thảo luận | đóng góp) | {{Information |Description=050625-N-7575W-011 Point Mugu, Calif. (June 25, 2005) - Sylvain Dodet, front left, from France, and Bas Borreman, right, from the Netherlands, along with other tri-athletes, dash into the sea to begin their 1.5 kilometer swim du |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Không có trang nào sử dụng tập tin này.
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ast.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại da.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại eu.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hy.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại nl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pt.wikibooks.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại www.wikidata.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Tiêu đề của hình | Sylvain Dodet (#34), from France, and Bas Borreman, from the Netherlands, along with other triathletes, dash into the sea to begin their 1.5 kilometer swim during the 12th annual World Military Triathlon. The Triathlon, consisting of a 1.5 kilometer swim, 40 kilometer bike ride, and 10 kilometer run, was held June 25, at Naval Base Ventura County, Point Mugu, Calif. |
---|---|
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
Dòng máy ảnh | NIKON D100 |
Tác giả | PH2 Jason R. Williams |
Tốc độ màn trập | 1/800 giây (0,00125) |
Khẩu độ ống kính | f/8 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 22:55, ngày 7 tháng 1 năm 2002 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 200 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 300 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 300 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CS Macintosh |
Ngày giờ sửa tập tin | 09:35, ngày 29 tháng 6 năm 2005 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 22:55, ngày 7 tháng 1 năm 2002 |
Độ nén (bit/điểm) | 4 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 5 APEX (f/5,66) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Trời đẹp |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 80 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 80 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 80 |
Không gian màu | Chưa hiệu chỉnh |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |
Sửa hình thủ công | Thủ công |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng thủ công |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 300 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Không biết |