File:Yasuda Auditorium, Tokyo University - Nov 2005.JPG
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 800×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×240 điểm ảnh | 640×480 điểm ảnh | 1.024×768 điểm ảnh | 1.280×960 điểm ảnh | 2.560×1.920 điểm ảnh.
Tập tin gốc (2.560×1.920 điểm ảnh, kích thước tập tin: 1,02 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tả[sửa]
Miêu tảYasuda Auditorium, Tokyo University - Nov 2005.JPG |
English: Yasuda Auditorium building, Tokyo University, Tokyo, Japan. Photograph taken by me, November 2005.
|
||||||||||
Ngày | |||||||||||
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên | ||||||||||
Tác giả | User Daderot on en.wikipedia | ||||||||||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
Daderot Wikipedia tiếng Anh, người giữ bản quyền tác phẩm này, từ đây phát hành nó theo giấy phép sau:
|
(Uploaded using CommonsHelper or PushForCommons)
Annotations InfoField | This image is annotated: View the annotations at Commons |
557
1853
1786
58
2560
1920
Yasuda Auditorium building, Tokyo University, Tokyo, Japan. Photograph taken by me, November 2005
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 10:26, ngày 1 tháng 10 năm 2006 | 2.560×1.920 (1,02 MB) | FrancisTyers~commonswiki (thảo luận | đóng góp) | {{Information| |Description= == Summary == Yasuda Auditorium building, Tokyo University, Tokyo, Japan. Photograph taken by me, November 2005. |Source= |Date= |Author=User Daderot on [http://en.wikipedia.org en.wikipedia] |Permission={ |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
12 trang sau sử dụng tập tin này:
- Map symbols of Japan
- User:Pfctdayelise/4by3splitad
- File:Benjamin Carl Leopold Müller.JPG
- File:Busts of Erwin von Baelz and Julius Karl Scriba.JPG
- File:Josiah Conder memorial - Hongo Campus, the University of Tokyo - DSC04900.JPG
- File:Josiah Conder memorial - Hongo Campus, the University of Tokyo - DSC04903.JPG
- File:Josiah Conder memorial - Hongo Campus, the University of Tokyo - DSC04989.jpg
- File:Josiah Conder memorial - Hongo Campus, the University of Tokyo - DSC04995.jpg
- File:Portrait of Katayama Kunika by Wada Eisaku (Tokyo University).jpg
- File:大明地理之図:五山.png
- File:大明地理之図:五嶽・五嶺.png
- Institution:University of Tokyo
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại el.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Super-Kamiokande
- University of Tokyo
- University of Tokyo Library
- Historiographical Institute of the University of Tokyo
- KAGRA
- Hyper-Kamiokande
- Kamioka Observatory
- List of University of Tokyo people
- Institute of Medical Science (Japan)
- Earthquake Research Institute, University of Tokyo
- Koishikawa Botanical Garden
- Nikko Botanical Garden
- University of Tokyo Press
- User:Presidentman/potd/January 6, 2008
- Institute for Cosmic Ray Research
- University of Tokyo, Komaba Campus
- Template:UTokyo
- University of Tokyo Atacama Observatory
- Graduate School of Public Policy, University of Tokyo
- XMASS
- Akamon (Tokyo)
- Hongō campus
- Graduate Schools for Law and Politics and Faculty of Law, University of Tokyo
- First Higher School
- Tenmongata
- University of Tokyo Hospital
- Kashiwa Campus, University of Tokyo
- Trang sử dụng tại en.wikibooks.org
- Trang sử dụng tại eo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại et.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Tiêu đề của hình | OLYMPUS DIGITAL CAMERA |
---|---|
Hãng máy ảnh | OLYMPUS OPTICAL CO.,LTD |
Dòng máy ảnh | X-2,C-50Z |
Tốc độ màn trập | 1/320 giây (0,003125) |
Khẩu độ ống kính | f/5,6 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 80 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | Không biết ngày |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 7,8 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 144 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 144 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | 28-1014 |
Ngày giờ sửa tập tin | Không biết ngày |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Chế độ sáng tạo (thiên về độ sâu trường ảnh) |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | Không biết ngày |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3 APEX (f/2,83) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, chế độ tự động |
Không gian màu | sRGB |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |