File:ZETAQUIRA BOYACÁ COLOMBIA.jpg
Tập tin gốc (6.000×4.000 điểm ảnh, kích thước tập tin: 6,4 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Chú thích
Miêu tả
[sửa]Miêu tảZETAQUIRA BOYACÁ COLOMBIA.jpg |
Español: Zetaquira ubicada a 67 Km de Tunja , con una Elevación de 1665 msnm, Temperatura 22 Grados,extención 226 km2, Fundada el 6 de Septiembre de 1745, es la Capital Turística de la Provincia de Lengupá en el Sur Oriente de Boyacá. Zetaquira es el Segundo Mayor Productor de Café del departamento de Boyacá,actualmente con la Mejor taza en calidad del departamento, con una tradición cafetera de mas de 200 años. Tambien posee la CASCADA TERMAL Más Alta de Colombia,T° 89,5 °C, termales de agua dulce, Magmáticas con 32 nacimientos de agua termal en las costas del rio Mueche.
Posee la mayor capacidad hotelera de la región de Lengupá, Hoteles campestres , con experiencias de termalismo, senderismo, campismo,fincas eco turísticas , turismo religioso, gastronomía , frutos exóticos como la Chamba.Lugares como la Santísima viergen del Coro, Laguna Tierra Blanca, Laguna de Montejo, Cascada las Tinajas, Rios FUCHE,MUECHE , RUSA & LENGUPÁ, Mirador de Piedra Gorda, Alto de los Indios , amanecer de la PEÑA del AURA.Conformada por 7 Veredas Gacal, La Esperanza, Patanoa, Hormigas, Juracambita, Centro y Guanatá.Limita con los municipios de Miraflores, Garagoa, Chinavita, Ramiriquí, Rondón, Pesca, Tota, Aquitania, San Eduardo y Berbeo. Por estar amurallada en forma de herradura , por los complejos de páramos del Lago de Tota y Mamapacha, posee tres pisos térmicos , desde los 900 msnm hasta los 3700 msnm . Se cultiva café,cacao, platano, en la vega, en la zona media Pitahaya, en la zona alta de páramo Frijol, fique, granadilla,gulupa, ganadería. Las leyendas las cuenta el territorio , como la leyenda de FUCHE y MUCHE, hijos del ZAQUE RUMIRAQUI, que forman la leyenda de LENGUPÁ, Tambien la LEYENDA del la Princesa PATANOA, Hija del Cacique GUANATÁ y la Cacica JURACAMBITA. Bienvenidos |
Ngày | |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên |
Tác giả | Jhonatthan Coffee Travel |
Giấy phép
[sửa]- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 22:45, ngày 21 tháng 6 năm 2019 | 6.000×4.000 (6,4 MB) | Jhonatthan Coffee Travel (thảo luận | đóng góp) | Cross-wiki upload from es.wikipedia.org |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
Trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | NIKON CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | NIKON D5500 |
Tốc độ màn trập | 1/400 giây (0,0025) |
Khẩu độ ống kính | f/10 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 200 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 16:02, ngày 11 tháng 4 năm 2015 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 18 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 300 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 300 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Ver.1.02 |
Ngày giờ sửa tập tin | 16:02, ngày 11 tháng 4 năm 2015 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Không chỉ định |
Phiên bản Exif | 2.3 |
Ngày giờ số hóa | 16:02, ngày 11 tháng 4 năm 2015 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ nén (bit/điểm) | 2 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3,6 APEX (f/3,48) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, chế độ tự động |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 29 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 29 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 29 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 27 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Điều khiển cảnh | Không có |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Độ bão hòa cao |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Không biết |
Phiên bản thẻ GPS | 0.0.3.2 |
Đánh giá (trên 5) | 0 |