Category:Droseraceae

Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
APG IV Classification: DomainEukaryota • (unranked)Archaeplastida • RegnumPlantae • CladusAngiosperms • Claduseudicots • Claduscore eudicots • Cladussuperasterids • OrdoCaryophyllales • Familia: Droseraceae Salisb. (1808)
Wikispecies Wikispecies has an entry on: Droseraceae.
Aldrovanda, Dionaea, Drosera
Adenopa, Aldrovanda, Aldrovandia (Droseraceae), Dionaea, Dionea, Dismophyla, Drosera, Filicirna, Ladrosia, Psyche (Droseraceae), Rorella, Rossolis, Sondera
Note: list containing potentially synonyms
<nowiki>Droseraceae; Droseraceae; Росянкови; Droseraceae; 茅膏菜科; rosičkovité; Droseracèas; 茅膏菜科; 茅膏菜科; 끈끈이귀개과; Drozeracoj; росилки; Droseraceae; Droseraceae; Droseraceae; Droseraceae; Rosikovke; Rosowkowe rostliny; Họ Gọng vó; Raseņu dzimta; Droseraceae; Droseraceae; 茅膏菜科; Soldoggfamilien; Soldoggfamilien; Şehçiçəyikımilər; Droseraceae; بذيات; harmatfűfélék; droserazeo; Droseraceae; Росянковые; Sonnentaugewächse; Droseraceae; ژاله‌پوشان; 茅膏菜科; Soldug-familien; モウセンゴケ科; Droseraceae; بذيات; Droseraceae; טלליתיים; Droseraceae; డ్రోసిరేసి; Kihokkikasvit; Fleegenfangern; Droseraceae; Huulheinalised; 茅膏菜科; วงศ์หยาดน้ำค้าง; Droseraceae; droseràcies; Droseraceae; Droseraceae; Droseraceae; Droseraceae; rosnatkovité; Росичкові; Saulašariniai; Rosikovke; ցողիկազգիներ; sileshårsväxter; Droseraceae; Droseraceae; rosiczkowate; ഡ്രോസെറേസി; zonnedauwfamilie; Droseraceae; Droseraceae; Droseraceae; Droseraceae; Droseraceae; Расіцавыя; 茅膏菜科; Расіцавыя; familia de plantas; উদ্ভিদের পরিবার; növénycsalád; taimesugukond; Dikotiledoneoen klaseko zenbait landare belarkara eta bizikorrez esaten da. Errosetetan elkartutako hostoak, lore erregular eta pentameroak eta kapsula-motako fruituak dituzte.; familia de plantes; čeleď rostlin; teulu o blanhigion; family of plants; família de plantas carnívoras; augu dzimta; семейство растения; plantefamilie; familie de plante; 石竹目的一科植物; famiglia di piante; famille de plantes; فصيله نباتيه; родина рослин; משפחה של צמחים; familie van vleesetende planten; taxon; familio di planti; familj av växter; Suku venus-venusan; yang mencakup Drosera, Dionaea, dan Aldrovanda; family of plants; فصيلة نباتية; семејство растенија; Familie der Ordnung Nelkenartige (Caryophyllales); Dionaeaceae; Droseraceas; Droseráceas; Aldrovandaceae; Droséracée; Droséracées; Droseraceae; Droseraceae; 끈끈이귀갯과; 끈끈이주걱과; Droseraceae; Droseraceae; Droseràcies; Droseraceae; Droseraceae; Droseraceae; Droseracee; Droseraceae; Droseraceae; Droseraceae; Saulašariniai augalai; Droseraceae; Droseraceae; Droseraceae; Soldugfamilien; Droseraceae; Росянкові; Droseraceae; Soldogg; Droseraceae; Droseraceae; Droseraceae; Droseraceae; Droseraceae; flugfångarväxter; Droseraceae; Solduggfamilien; Droseraceae; Droseraceae; Droseraceae; Droseraceae; Droseraceae</nowiki>
Họ Gọng vó 
family of plants
Tải lên phương tiện
Là một
Khác với
Tên phổ thông
Phân loại học
GiớiPlantae
Phân giớiViridiplantae
Phân thứ giớiStreptophyta
SuperdivisionEmbryophytes
NgànhTracheophytes
Phân ngànhSpermatophytes
BộCaryophyllales
HọDroseraceae
Tác giả đơn vị phân loạiRichard Anthony Salisbury, 1808
Kiểm soát tính nhất quán
Wikidata Q156185
định danh Thư viện Quốc gia Israel J9U: 987007562717605171
mã số phân loại NCBI: 4360
TSN ITIS: 22006
ID Bách khoa toàn thư Sự sống: 4338
ID Fossilworks của một đơn vị phân loại: 55589
định danh GBIF: 5399
ID Tropicos: 42000108
ID thực vật IPNI: 77126644-1
URL GRIN: https://npgsweb.ars-grin.gov/gringlobal/taxonomyfamily.aspx?id=390
ID Quần thực vật Bắc Mỹ: 10290
ID VASCAN: 124
ID Quần thực vật Trung Hoa: 10290
ID họ thực vật của Watson & Dallwitz: droserac
ID Plazi: CFC4231C-708F-55F8-82AD-2E8346E8F090
ID Sổ đăng ký Sinh vật New Zealand: 9f8b4461-8dfb-413d-9740-23914dafa10a
Mã EPPO: 1DROF
ID FloraBase: 22826
ID ĐVPL iNaturalist: 51937
NBN System Key: NBNSYS0000159888
ID Plants of the World trực tuyến: urn:lsid:ipni.org:names:77126644-1
ID IRMNG: 113128
Sửa dữ liệu hộp thông tin trong Wikidata

Thể loại con

Thể loại này có 17 thể loại con sau, trên tổng số 17 thể loại con.

Tập tin trong thể loại “Droseraceae”

35 tập tin sau nằm trong thể loại này, trong tổng số 35 tập tin.