<nowiki>Tu Duc; 阮福時; Tu Duc; Tự Đức; Tu Đuc; 嗣德帝; Tự Đức; Tự Đức; 嗣德帝; Tu Duc; טו-דוק, קיסר וייטנאם; Tự Đức; 嗣德帝; ទូ ដុក; 뜨득 황제; Tự Đức; Tự Đức; Tự Đức; Tự Đức; Tự Đức; Tự Đức; 嗣德帝; 嗣徳帝; Tự Đức; Tự Đức; Нгуен Зук-тонг; Tự Đức; Tự Đức; 嗣德帝; สมเด็จพระจักรพรรดิตึ ดึ๊ก; Sū-tek Hông-tè; Tự Đức; 嗣德帝; Ти Дик; Sê̤ṳ-dáik Huòng-dá̤; 阮翼宗; Tự Đức; Tự Đức; Tự Đức; Tu Duc; 嗣德帝; împărat vietnamez; 阮朝4代皇帝。紹治帝の次男; empereur vietnamien; cesarz Wietnamu; staatsman uit Vietnam (1829-1883); император Вьетнама (Аннама); impire Vítneamach; Vietnamese emperor; hoàng đế thứ tư của nhà Nguyễn; Vietnamese emperor; فیلسوف ویتنامی; 4대 베트남 응우옌 왕조(r. 1847-83) 황제; vietnamesischer Kaiser, vierter Kaiser der Nguyễn-Dynastie (1847–1883); Tu Duc; しとくてい; トゥドゥック帝; 翼宗; 阮福時; 阮福洪任; 継天亨運至誠達孝体健敦仁謙恭明略睿文英皇帝; Tu Duc; Tu-Duc; Tu duc; Tu Duc; Tu Duc; Tự Đức; Tu Duc; Tu Duc; 嗣德; 트 두크; 사덕; 응우엔 왕조의 사덕제; 뜨득제; 사덕제; 응우옌 왕조의 사덕제; 트두크; Tu Duc; Nguyễn Phúc Thì; Dực Tông; Tự Ðức; Dực Tông Anh Hoàng Đế; Nguyễn Phúc Hồng Nhậm; Nguyễn Dực Tông; Hoàng Đế Tự Đức; Nguyễn Phước Hồng Nhậm; Vua Tự Đức; 阮福時; 阮翼宗; Tu Duc; Nguyen Phuoc Thi; Tự Djức; T Dc</nowiki>