Category:Grotella

Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
DomainEukaryota • RegnumAnimalia • PhylumArthropoda • SubphylumHexapoda • ClassisInsecta • SubclassisPterygota • InfraclassisNeoptera • SuperordoHolometabola • OrdoLepidoptera • FamiliaNoctuidae • SubfamiliaStiriinae • Genus: Grotella Harvey, 1875
<nowiki>Grotella; Grotella; ‎Grotella‎; ‎Grotella‎; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; Grotella; genere di insetti; কীটপতঙ্গের গণ; genre d'insectes; xéneru d'inseutos; gènere d'insectes; միջատների դաս; genus of insects; gjini e insekteve; سرده‌ای از شاپرکان جغدی; род насекоми; géineas feithidí; gen de insecte; род насекомых; gênero de insetos; סוג של חרק; genus serangga; insektslekt; рід комах; geslacht uit de familie uilen; género de insectos; genero di insekti; insektslekt; hyönteissuku; genus of insects; جنس من الحشرات; rod hmyzu; género de insetos</nowiki>
Grotella 
genus of insects
Tải lên phương tiện
Là một
Tên phổ thông
  • asturianu: ‎Grotella‎
  • català: ‎Grotella‎
Phân loại học
GiớiAnimalia
Phân giớiEumetazoa
Phân giớiBilateria
Phân thứ giớiProtostomia
Liên ngànhEcdysozoa
NgànhArthropoda
Phân ngànhHexapoda
LớpInsecta
Phân lớpPterygota
Phân thứ lớpNeoptera
Liên bộEndopterygota
BộLepidoptera
Phân bộGlossata
Phân thứ bộHeteroneura
Liên họNoctuoidea
HọNoctuidae
ChiGrotella
Tác giả đơn vị phân loạiLeon F. Harvey, 1875
Kiểm soát tính nhất quán
Wikidata Q5610682
mã số phân loại NCBI: 319998
TSN ITIS: 937228
ID Bách khoa toàn thư Sự sống: 58174
ID BioLib: 713079
định danh GBIF: 1799669
ID BugGuide: 138765
ID ButMoth: 12581.0
LepIndex ID: 252598
ID ĐVPL iNaturalist: 367119
ID ĐVPL BOLD Systems: 92638
ID IRMNG: 1279090
Sửa dữ liệu hộp thông tin trong Wikidata

Thể loại con

Thể loại này có 17 thể loại con sau, trên tổng số 17 thể loại con.