Category:NGC 3521

Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
<nowiki>NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; এনজিসি ৩৫২১; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; NGC 3521; galassia; galaxie; Spiralgalaxie am Stärebild Leo; Галактика; галактика в созвездии Лев; γαλαξίας; Galaxie; spiral galaxy in the constellation Leo; spiral galaxy in the constellation Leo; مجرة ذات سطوع سطحي منخفض في كوكبة الأسد; galaxie; galáxia; PGC 33550; UGC 6150; NGC ٣٥٢١; UGC 6150; PGC 33550</nowiki>
NGC 3521 
spiral galaxy in the constellation Leo
Image of NGC 3521 by R. Jay GaBany
Tải lên phương tiện
Là một
  • flocculent spiral galaxy
  • low-surface-brightness galaxy
Một phần của
  • [CHM2007] LDC 753
  • [TSK2008] 281
Chòm sao
Galaxy morphological type
  • SAB(rs)bc
  • SAab
Được phát hiện bởi
Ngày khám phá
  • 22 tháng 2 năm 1784
Khoảng cách từ Trái Đất
  • 43.000.000 ly
  • 13,24 Mpc
Right ascension 166,45236508585 độ
Declination −0,03589671016 độ
Kiểm soát tính nhất quán
Wikidata Q1105170
SIMBAD ID: NGC 3521
Edit infobox data on Wikidata

Tập tin trong thể loại “NGC 3521”

11 tập tin sau nằm trong thể loại này, trong tổng số 11 tập tin.