Category:Pecten

Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
DomainEukaryota • RegnumAnimalia • SubregnumEumetazoa • CladusBilateria • SuperphylumProtostomia • PhylumMollusca • ClassisBivalvia • SubclassisPteriomorphia • OrdoPectinoida • SuperfamiliaPectinoidea • FamiliaPectinidae • SubfamiliaPectininae • Genus: Pecten Muller, 1776
Tên đồng nghĩa
Argoderma Poli, 1795 (from WoRMS)
Argus Poli, 1791 (from WoRMS)
Deperetia Teppner, 1922 (from WoRMS)
Flabellipecten Sacco, 1897 (from WoRMS)
Heritschia Teppner, 1922 (from WoRMS)
Janira Schumacher, 1817 (from WoRMS)
Jaworskia Teppner, 1922 (from WoRMS)
Notovola Finlay, 1926 (from WoRMS)
Pallium Schröter, 1802 (from WoRMS)
Pecten (Janira) Schumacher, 1817 (from WoRMS)
Pectinites Schlotheim, 1820 (from WoRMS)
Pectinium Link, 1807 (from WoRMS)
Philippia Teppner, 1922 (from WoRMS)
Vola Mörch, 1853 (from WoRMS)
Wikispecies has an entry on:
P. albicans, P. aspera, P. chazaliei, P. diegensis, P. diomedus, P. dorotheae, P. erythraeensis, P. excavatus, P. fumatus, P. galapagensis, P. gardneri, P. hancocki, P. isomeres, P. jacobaeus, P. keppelianus, P. langfordi, P. laquaetus, P. lunaris, P. maximus, P. medius, P. meridonalis, P. modestus, P. novaezelandiae, P. perulus, P. puncticulatus, P. quiquecostatus, P. raveneli, P. sericeus, P. sinensis, P. sulcicostatus, P. tricarinatus, P. waikikius, P. ziczac
P. afribenedictus, P. albicans, P. dijkstrai, P. diomedeus, P. dorotheae, P. erythraeensis, P. excavatus, P. fumatus, P. gladysiae, P. jacobaeus, P. keppelianus, P. maximus, P. novaezelandiae, P. oweni, P. raoulensis, P. sulcicostatus, P. waikikius
P. albicans, P. fumatus, P. jacobaeus, P. keppelianus, P. maximus, P. novaezelandiae
P. afribenedictus, P. albicans, P. benedictus, P. concavum, P. dijkstrai, P. diomedeus, P. discoloratum, P. dorotheae, P. erythraeensis, P. excavatus, P. formosus, P. fumatus, P. immaculatus, P. jacobaeus, P. keppelianus, P. macgillivraii, P. maximus, P. miniaceus, P. novaezelandiae, P. raoulensis, P. rubellus, P. russatus, P. sulcicostatus, P. waikikius
<nowiki>Pecten; Bieira; Pecten; Pecten; Pecten; Pecten; شانه‌گون; 扇贝属; Pecten; イタヤガイ属; Pecten; Pecten; Pecten; Pecten; Pecten; 扇貝; 扇贝属; Pecten; Pecten; Pekteno; Pecten; Pecten; Pecten; Pecten; Pecten; 扇貝; Pecten; Pecten; Pecten; Pecten; Pecten; Pecten; petxina de pelegrí; Pecten; pokrovača; Pecten; Pecten; Pecten; Pecten; Pecten; Pecten; 扇貝屬; Pecten; Pecten; Pecten; Pecten; Pecten; مشاق; 扇贝; Pecten; género de moluscos; মলাস্কার গণ; genre de mollusques; limuste perekond; xéneru de moluscos; gènere de mol·luscs; genus of molluscs; Gattung der Familie Kammmuscheln (Pectinidae); genus of molluscs; gjini e molusqeve; سرده‌ای از شانه‌گونان; род мекотели; 扇贝科的一属软体动物; gen de moluște; géineas moileasc; genus moluska; genere di molluschi; släkte av musslor; blautdyrslekt; סוג של רכיכה; genus (familia Pectinidae); bløtdyrslekt; genero di moluski; рід молюсків; geslacht uit de familie Pectinidae; xénero de moluscos; جنس من الرخويات; rod měkkýšů; rod školjk iz družine Pectinidae (pokrovače); Petxines de pelegrí; Vieira; Pecten; Pecten; Pektenoj; vieiras; Przegrzebek; гребешок; Pecten</nowiki>
Pecten 
genus of molluscs
Tải lên phương tiện
Là một
Ngày bắt đầu
  • thiên niên kỷ 70600 TCN
Khác với
Tên phổ thông
Phân loại học
GiớiAnimalia
Phân giớiEumetazoa
Phân giớiBilateria
Phân thứ giớiProtostomia
Liên ngànhSpiralia
Liên ngànhLophotrochozoa
NgànhMollusca
LớpBivalvia
Phân lớpPteriomorphia
BộOstreida
HọPectinidae
ChiPecten
Tác giả đơn vị phân loạiOtto Friedrich Müller, 1776
Kiểm soát tính nhất quán
Wikidata Q2704723
mã số phân loại NCBI: 6578
TSN ITIS: 79679
ID Bách khoa toàn thư Sự sống: 46467903
ID Fossilworks của một đơn vị phân loại: 16904
định danh GBIF: 7976769
WoRMS-ID: 138323
ID Sổ đăng ký Sinh vật New Zealand: bb29fe5e-4500-443c-ac46-79b4c63e5f0a
ID ĐVPL iNaturalist: 171858
NBN System Key: NHMSYS0021055159
ID ĐVPL BOLD Systems: 2293
ID đơn vị phân loại ADW: Pecten
ID IRMNG: 1027528
Sửa dữ liệu hộp thông tin trong Wikidata

Thể loại con

Thể loại này có 18 thể loại con sau, trên tổng số 18 thể loại con.

Tập tin trong thể loại “Pecten

18 tập tin sau nằm trong thể loại này, trong tổng số 18 tập tin.