Category:Z

Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
<nowiki>Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z (әріп); Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z үзг; Z; ဇက်ဒ် (အက္ခရာ); Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z (Askkil); Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z, літара; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; ഇസെഡ് (ഇംഗ്ലീഷക്ഷരം); Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; Z; زيت; última letra del alfabeto latino; latin ábécé betűje; 26. bókstafurinn í latneska stafrófinu; letra; двадцать шестая буква латинского алфавита; lateinischer Buchstabe; letter of the Latin alphabet; латинска буква; 拉丁字母; 26. bogstav i det latinske alfabet; Latin alfabesinin harfi; 拉丁字母; 拉丁字母; huruf ke-26 dalam susunan alfabet; písmeno latinskej abecedy; letter of the Latin alphabet; אות באלפביתz הלטיני; littera abecedarii Latini canonici; 拉丁字母; 拉丁字母; latinalaisten aakkosten 26. kirjain; 라틴 문자 중의 하나.; tjugosjätte och sista bokstaven i latinska alfabetet; 28-a kaj lasta litero de la Esperanta alfabeto; parto de aliaj latinbazitaj alfabetoj; písmeno latinky; ラテン文字の26番目の文字; 21ª lettera dell'alfabeto italiano; লাতিন বর্ণমালার ২৬শ অক্ষর; lettre de l'alphabet latin; 26èm lèt nan alfabè laten an; 拉丁字母; lletra de l'alfabet llatí; 拉丁字母; letter; huruf kedua puluh enam abjad Rumi; 26vet lizherenn al lizherenneg latin; pismik łaćonskeho alfabeta; chữ cái thứ 26 và cuối cùng trong bảng chữ cái Latinh; อักษรละติน; maika-26 a letra ti Latin nga abesedario; laaste letter in die Latynse alfabet; Последње слово Латинице; latinična črka; 24. črka slovenske abecede; letra do alfabeto Latino; slovo; 拉丁字母; Buschtaf; litera alfabetu łacińskiego; letra do alfabeto galego; 拉丁字母; täht ladina alfabeedis; slédnô lëtra łacëznowégò alfabetu; tîpa dawî û 29. a alfabeya latînî; 字母; 字母; الحرف السادس والعشرون من الأبجدية اللاتينية; létara latina; 26-а літера латинського алфавіту; zeta; z; ceda (arcaico); ceta (arcaico); zeda (arcaico); Zulu; z; zett; tsett; z; зет; зед; z; z; zed; Zulu; izard; izzard; zad; z; z; z; Ze; z; z; z; z; แซด; ตัวแซด; ตัว z; z zebra; z; z; zo; z; z; z; z; zet; z; ᴢ; z; zee; zed; Zulu; izard; izzard; ᴢ; دزيتا; دزيتا (حرف); ⒵; Ⓩ; 𝓩; 🄩; 🅉; 🅩; 🆉; Z; z; zet; z; Zalog; Zulu</nowiki>
chữ cái thứ 26 và cuối cùng trong bảng chữ cái Latinh
Tải lên phương tiện
Là một
Một phần của
  • bảng chữ cái Latinh
  • bảng chữ cái Ba Lan (Ź, 30, Y)
  • bảng chữ cái tiếng Anh (Y, 26)
  • bảng chữ cái tiếng Séc (Ž, 41, Ý)
  • Esperanto alphabet (V, 28)
  • Breton alphabet (Y, 25)
  • Romanian alphabet (Y, 31)
  • bảng chữ cái tiếng Slovak (Ž, 45, Ý)
  • Lithuanian alphabet (Ž, 31, V)
  • Estonian alphabet (Ž, 19, Š)
  • bảng chữ cái tiếng Thổ Nhĩ Kỳ (Y, 29)
  • bảng chữ cái tiếng Ý (V, 21)
  • bảng chữ cái tiếng Pháp (W, 26)
  • Dz
  • bảng chữ cái tiếng Phần Lan (Å, 26, Y)
  • Africa Alphabet
  • African reference alphabet
  • Pan-Nigerian alphabet
  • Benin National Alphabet
  • bảng chữ cái tiếng Đức (Y, 26)
  • bảng chữ cái Latvia (Ž, 32, V)
Phỏng theo
Khác với
Kiểm soát tính nhất quán
Wikidata Q9751
BabelNet ID: 00032569n
Edit infobox data on Wikidata
Latin letters:Arabic · Cyrillic · Devanagari · Greek
Categories: A · Å · Æ · B · C · Ç · D · Р· E · F · G · H · I · J · K · L · Ł · LL · M · N · Ñ · Ŋ · O · Ø · Œ · P · Q · R · S · ß · T · Þ · U · V · W · X · Y · IJ · Z
Galleries: A · Å · Æ · B · C · Ç · D · Р· E · F · G · H · I · J · K · L · Ł · LL · M · N · Ñ · Ŋ · O · Ø · Œ · P · Q · R · S · ß · T · Þ · U · V · W · X · Y · IJ · Z
2022 Russian Invasion Zed symbol Từ chối trách nhiệm pháp lý
Hình ảnh này hiển thị (hoặc tương tự) một biểu tượng được sử dụng bởi Liên bang Ngalực lượng vũ trang của nó hoặc một tổ chức liên kết chặt chẽ với tổ chức đó, hoặc một bên khác của ủng hộ hoặc tôn vinh các cuộc chiến tranh xâm lược hoặc hành vi gây hấn.

Việc sử dụng phù hiệu cũng có thể bị coi là bất hợp pháp tại Cộng hoà Séc, Đức, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Latvia, Lithuania, Moldova, Ba Lan, Ukraine và các nước khác, tùy thuộc vào ngữ cảnh.

Thể loại con

Thể loại này có 29 thể loại con sau, trên tổng số 29 thể loại con.

 

A

F

H

I

O

U

Z

~

Trang trong thể loại “Z”

Thể loại này chỉ chứa trang sau.

 

Tập tin trong thể loại “Z”

36 tập tin sau nằm trong thể loại này, trong tổng số 36 tập tin.