File:Binyanei-HaUmah.JPG
Tập tin gốc (2.608×1.952 điểm ảnh, kích thước tập tin: 1,01 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Chú thích
Miêu tả[sửa]
Miêu tảBinyanei-HaUmah.JPG |
English: Jerusalem's International Convention Center (also known as "Binyanei HaUmah").
|
Ngày |
Taken on January 2006
|
Nguồn gốc | Originally from he.wikipedia; description page is/was here. Original uploader was מיכאלי at he.wikipedia |
Tác giả |
English: Michael Jacobson עברית: מיכאל יעקובסון
|
Giấy phép[sửa]
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
- chia sẻ tương tự – Nếu bạn biến tấu, biến đổi, hoặc làm tác phẩm khác dựa trên tác phẩm này, bạn chỉ được phép phân phối tác phẩm mới theo giấy phép y hệt hoặc tương thích với tác phẩm gốc.
This picture was taken by Michael Jacobson
Attribution is required. Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự 2.5 Chung
If you use one of my photos, please email me at benben24walla.co.il, where you can also received further information. It would be greatly appreciated. |
תמונה זו צולמה על ידי מיכאל יעקובסון
יש לתת קרדיט. אשמח לדעת על השימוש שאת/ה עושה בתמונה, בדוא"ל benben24walla.co.il - ושם גם תוכל/י לקבל מידע נוסף. |
Nhật trình tải lên đầu tiên[sửa]
Ngày/Giờ | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả |
---|---|---|---|
2006-01-10 20:05 | 2608×1952× (1060926 bytes) | מיכאלי | [[בנייני האומה]] ב[[ירושלים]] בתכנון האדריכל [[זאב רכטר]] (תוכנן ונבנה בין השנים 1960-1950 ). צילום:~~~~ 1/2006 |
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 18:55, ngày 16 tháng 5 năm 2007 | 2.608×1.952 (1,01 MB) | Tewfik (thảo luận | đóng góp) | {{GFDL-user-w|he|Hebrew Wikipedia|מיכאלי}} {{Information |Description=Jerusalem's International Convention Center (also known as "Binyanei HaUmah"). {{he|בנייני האומה}} {{en| [[:en:International Convention |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
3 trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại anp.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ba.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bg.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại el.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Eurovision Song Contest 1979
- Eurovision Song Contest 1999
- Convention center
- History of the Eurovision Song Contest
- Lithuania in the Eurovision Song Contest 1999
- Belgium in the Eurovision Song Contest 1999
- Spain in the Eurovision Song Contest 1999
- International Convention Center (Jerusalem)
- France in the Eurovision Song Contest 1999
- Portugal in the Eurovision Song Contest 1999
- Austria in the Eurovision Song Contest 1999
- Germany in the Eurovision Song Contest 1999
- List of convention and exhibition centers
- Talk:2011 Jerusalem bus stop bombing
- Zeev Rechter
- Trang sử dụng tại eo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ga.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại he.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hy.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại id.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Hewlett-Packard |
---|---|
Dòng máy ảnh | HP PhotoSmart C945 (V01.74) |
Tốc độ màn trập | 37/10.000 giây (0,0037) |
Khẩu độ ống kính | f/8,1 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 100 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 08:48, ngày 10 tháng 1 năm 2006 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 8,96 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Ngày giờ sửa tập tin | 08:48, ngày 10 tháng 1 năm 2006 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 08:48, ngày 10 tháng 1 năm 2006 |
Ý nghĩa thành phần | 0321 |
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 8,08203125 |
Độ mở ống kính (APEX) | 6,09765625 |
Độ sáng (APEX) | 9,1796875 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 2,8 APEX (f/2,64) |
Chế độ đo | Đo sáng trung bình, tập trung vào vùng trung tâm |
Nguồn sáng | D55 |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 0 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 0 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | 3 |
Chỉ số phơi sáng | 100 |
Phương pháp đo | Không định rõ |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 44 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Khoảng cách tới vật | Nhìn xa |