File:Bryum imbricatum lamina.jpeg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Bryum_imbricatum_lamina.jpeg (800×600 điểm ảnh, kích thước tập tin: 85 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tảBryum imbricatum lamina.jpeg | Geneigtfrüchtiges Birnmoos (Bryum imbricatum), Laminazellen, Vergrößerung: 400x | |||||||||
Ngày | created 03.04.2007, Drewitzer See | |||||||||
Nguồn gốc | photographed by Kristian Peters | |||||||||
Tác giả | Kristian Peters -- Fabelfroh 11:05, 10 May 2007 (UTC) | |||||||||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
Tôi, người giữ bản quyền tác phẩm này, từ đây phát hành nó theo các giấy phép sau:
Bạn có thể chọn giấy phép mà bạn muốn.
|
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 11:05, ngày 10 tháng 5 năm 2007 | 800×600 (85 kB) | Fabelfroh (thảo luận | đóng góp) | {{Information |Description = Geneigtfrüchtiges Birnmoos (''Bryum imbricatum''), Laminazellen, Vergrößerung: 400x |Source = photographed by Kristian Peters |Date = created 03.04.2007, Drewitzer See |Author = Kristian Peters -- ~~~~ |Permission = {{G |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
3 trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại is.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại meta.wikimedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Tác giả | Kristian Peters |
---|---|
Bản quyền | The whole copyright is owned by Kristian Peters. This work is licensed under the GNU Free Documentation License Version 1.2. |
Phân giải theo chiều ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Định vị Y và C | Căn giữa |