File:Die Gartenlaube (1877) b 840.jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 800×329 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×132 điểm ảnh | 640×263 điểm ảnh | 1.024×421 điểm ảnh | 2.438×1.002 điểm ảnh.
Tập tin gốc (2.438×1.002 điểm ảnh, kích thước tập tin: 573 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tảDie Gartenlaube (1877) b 840.jpg |
English: Drawing of parasitic isopod Bopyrus squillarum (Cymothoida: Bopyridae) by Ernst Keil. From left ro right:
|
Ngày | (UTC) |
Nguồn gốc | |
Tác giả |
|
Đây là một ảnh đã được chỉnh sửa, có nghĩa là nó đã được chỉnh sửa kỹ thuật số so với phiên bản gốc. Các chỉnh sửa: extraction and clean up. Có thể xem phiên bản gốc tại đây: Die Gartenlaube (1877) 840.jpg. Các chỉnh sửa được thực hiện bởi Kilom691.
|
Public domainPublic domainfalsefalse |
Tôi, người giữ bản quyền của tác phẩm này, chuyển tác phẩm này vào phạm vi công cộng. Điều này có giá trị trên toàn thế giới. Tại một quốc gia mà luật pháp không cho phép điều này, thì: Tôi cho phép tất cả mọi người được quyền sử dụng tác phẩm này với bất cứ mục đích nào, không kèm theo bất kỳ điều kiện nào, trừ phi luật pháp yêu cầu những điều kiện đó. |
Nhật trình tải lên đầu tiên[sửa]
This image is a derivative work of the following images:
- File:Die_Gartenlaube_(1877)_840.jpg licensed with PD-old
- 2008-12-02T04:09:26Z GerWsUpload 3104x4128 (1737930 Bytes) {{Gartenlaube (1877)|caption=Fig. 2. {{idt}} {{idt}} {{idt}} Fig. 3. {{idt}} {{idt}} {{idt}} Fig. 4. {{idt}} {{idt}} {{idt}} Fig. 5.<br/>'''Laus-Assel''' (<tt>Bopyrus squillarum</tt>).<br />Fig. 2. Das Weibchen von der Bauchseite, achtfach vergrößert. <tt>a</tt> Unterseite des Kopfes. – Fig. 3. Das Männchen von der Rückseite, fünfzigfach vergrößert. – Fig 4 und 5. Junge von der Bauchseite und im Profil, dreihundertfünfzigfach vergrößert.|839|841}}
Uploaded with derivativeFX
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 19:30, ngày 12 tháng 11 năm 2009 | 2.438×1.002 (573 kB) | Kilom691 (thảo luận | đóng góp) | {{Information |Description=''Bopyrus squillarum'' (valid or not ?) |Source=*File:Die_Gartenlaube_(1877)_840.jpg |Date=2009-11-12 19:29 (UTC) |Author=*File:Die_Gartenlaube_(1877)_840.jpg: Ernst Keil's Nachfolger *derivative work: ~~~ |Permi |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
3 trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ceb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikisource.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại eu.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại id.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại nl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại species.wikimedia.org
- Trang sử dụng tại sv.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại tr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại war.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại www.wikidata.org
- Trang sử dụng tại zh.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | PENTAX Corporation |
---|---|
Dòng máy ảnh | PENTAX K20D |
Tốc độ màn trập | 1/30 giây (0,033333333333333) |
Khẩu độ ống kính | f/8 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 200 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 19:20, ngày 30 tháng 11 năm 2008 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 32,5 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 360 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 283 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | GIMP 2.6.6 |
Ngày giờ sửa tập tin | 20:28, ngày 12 tháng 11 năm 2009 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên độ mở ống kính |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 19:20, ngày 30 tháng 11 năm 2008 |
Độ lệch phơi sáng | 1 |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Không gian màu | sRGB |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |
Sửa hình thủ công | Thủ công |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng thủ công |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng thủ công |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 49 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Mạnh |
Độ bão hòa | Độ bão hòa thấp |
Độ sắc nét | Cứng |
Khoảng cách tới vật | Macro |