File:Emarginula multistriata (10.5852-ejt.2021.785.1605) Figure 4 (cropped).png
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 714×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 286×240 điểm ảnh | 571×480 điểm ảnh | 726×610 điểm ảnh.
Tập tin gốc (726×610 điểm ảnh, kích thước tập tin: 470 kB, kiểu MIME: image/png)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tả
[sửa]Miêu tảEmarginula multistriata (10.5852-ejt.2021.785.1605) Figure 4 (cropped).png |
English: Fig. 4. Fissurellidae 1. D–E. Emarginula multistriata Jeffreys, 1882, SEAMOUNT 1, DW111, 675–685 m, 10.0 mm. |
|||
Ngày | ||||
Nguồn gốc | https://doi.org/10.5852/ejt.2021.785.1605 | |||
Tác giả | Gofas, S., Luque, Ángel A., Oliver, J. D., Templado, J., & Serrano, A. (2021). The Mollusca of Galicia Bank (NE Atlantic Ocean). European Journal of Taxonomy, 785(1), 1–114. | |||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công 4.0 Quốc tế.
|
|||
Phiên bản khác |
|
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 19:27, ngày 24 tháng 1 năm 2022 | 726×610 (470 kB) | Christian Ferrer (thảo luận | đóng góp) | clone | |
19:25, ngày 24 tháng 1 năm 2022 | 746×665 (475 kB) | Christian Ferrer (thảo luận | đóng góp) | File:Mollusca (10.5852-ejt.2021.785.1605) Figure 4.png cropped 61 % horizontally, 72 % vertically using CropTool with precise mode. |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
2 trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ceb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại nl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại www.wikidata.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Phân giải theo chiều ngang | 28,35 điểm/cm |
---|---|
Phân giải theo chiều cao | 28,35 điểm/cm |