File:Erlass von Hitler - Nürnberger Dokument PS-630 - datiert 1. September 1939.jpg
![File:Erlass von Hitler - Nürnberger Dokument PS-630 - datiert 1. September 1939.jpg](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/a5/Erlass_von_Hitler_-_N%C3%BCrnberger_Dokument_PS-630_-_datiert_1._September_1939.jpg/435px-Erlass_von_Hitler_-_N%C3%BCrnberger_Dokument_PS-630_-_datiert_1._September_1939.jpg?20191129134223)
Tập tin gốc (2.218×3.056 điểm ảnh, kích thước tập tin: 5,82 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Chú thích
Chú thích
Miêu tả
[sửa]Miêu tảErlass von Hitler - Nürnberger Dokument PS-630 - datiert 1. September 1939.jpg |
default: default: „Von Bouhler mir übergeben am 27.8.40 - Dr. Gürtner“ Deutsch: Hitlers Erlaubnis, unheilbar kranken Patienten Euthanasie zu gewähren. Aufnahme aus dem Museum Dokumentationszentrum Reichsparteitagsgelände.
Franz Gürtner war von 1932 bis zu seinem Tod 1941 Reichsjustizminister. Philipp Bouhler war SS-Obergruppenführer und Leiter der Kanzlei des Führers (KdF).
English: Hitler's permission to grant euthanasia to incurably sick patients. Picture taken at Nuremberg documentation centre museum.
The wording of the edict in English:
The translated comment: "given to me by Bouhler on 27.8. [August] [19]40; Dr. Gürtner" Franz Gürtner was Minister for Justice (Reichsjustizminister) from 1932 to his death in 1941. Philipp Bouhler was an SS-Obergruppenführer and leader of Hitler's Chancellery (Kanzlei des Führers; KdF).Français : La permission d'Hitler d'accorder l'euthanasie aux patients incurablement malades. Photo prise au musée du centre de documentation du musée Reichsparteitagsgelände.
Le libellé de l'édit en français:
Le commentaire traduit: « m'a été donnée par le Bouhler 27/08/1940 - Dr. Gürtner » Franz Gürtner était Reichsjustizminister de 1932 jusqu'à sa mort en 1941. Philipp Bouhler était SS-Obergruppenführer et chef de la Chancellerie du Hitler (Kanzlei des Führers; KDF). |
Ngày | |
Nguồn gốc |
Là ảnh phái sinh từ: Aktion brand.jpg: ![]() |
Tác giả |
|
Đây là một ảnh đã được chỉnh sửa, có nghĩa là nó đã được chỉnh sửa kỹ thuật số so với phiên bản gốc. Các chỉnh sửa: Hintergrund aufgehellt und harmonisiert; Schärfung durch Pixelwiederholung; Photoshop Speicheroptionen: Qualität 12. Các chỉnh sửa được thực hiện bởi MagentaGreen.
|
Giấy phép
[sửa]Public domainPublic domainfalsefalse |
![]() |
Hình ảnh này thuộc phạm vi công cộng theo luật bản quyền Đức vì nó là một phần của đạo luật, pháp lệnh, nghị định chính thức hoặc phán quyết chính thức (tác phẩm chính thức) do nhà chức trách hoặc tòa án Đức ban hành (§ 5 Abs.1 UrhG).
dansk ∙ Deutsch ∙ English ∙ español ∙ Esperanto ∙ français ∙ italiano ∙ Malti ∙ Nederlands ∙ polski ∙ sicilianu ∙ suomi ∙ svenska ∙ Tiếng Việt ∙ македонски ∙ русский ∙ українська ∙ বাংলা ∙ 日本語 ∙ 中文(简体) ∙ 中文(繁體) ∙ العربية ∙ +/− |
![]() |
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 13:42, ngày 29 tháng 11 năm 2019 | ![]() | 2.218×3.056 (5,82 MB) | MagentaGreen (thảo luận | đóng góp) | Reverted to version as of 08:53, 15 October 2017 (UTC) please upload as a separate version. See Commons:Overwriting_existing_files. |
11:55, ngày 29 tháng 11 năm 2019 | ![]() | 2.218×3.056 (3,69 MB) | Gunnar.offel (thảo luận | đóng góp) | * Gerade gestellt * Kopierpapierflecken entfernt * ausgerissene Ordnerlochung entfernt | |
08:53, ngày 15 tháng 10 năm 2017 | ![]() | 2.218×3.056 (5,82 MB) | MagentaGreen (thảo luận | đóng góp) | == {{int:filedesc}} == {{Information |Description= {{LangSwitch |en=On Adolf Hitler's personal stationery, the edict reads |de=Der Erlass auf Adolf Hitlers persönlichem Briefpapier lautet |fr=Sur la papeterie personnelle d'Adolf Hitler, l'édit se lit... |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
4 trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại be.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bg.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại da.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Adolf Hitler
- Aktion T4
- Karl Brandt (Mediziner)
- Tötungsanstalt Hadamar
- Philipp Bouhler
- Krankenpflege im Nationalsozialismus
- Otto Stäcker
- Friedrich Döbig
- Wikipedia:Fotowerkstatt/Archiv/2017/Oktober
- Krankenmorde in der Zeit des Nationalsozialismus
- Völkisches Rechtsdenken
- Stolperstein in Urbach (Remstal)
- Trang sử dụng tại el.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fa.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fy.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại he.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hy.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại id.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikibooks.org
- Trang sử dụng tại ja.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Tiêu đề của hình | OLYMPUS DIGITAL CAMERA |
---|---|
Hãng máy ảnh | OLYMPUS IMAGING CORP. |
Dòng máy ảnh | E-500 |
Tốc độ màn trập | 1/20 giây (0,05) |
Khẩu độ ống kính | f/4,2 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 1.600 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 17:18, ngày 9 tháng 3 năm 2008 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 25 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop 7.0 |
Ngày giờ sửa tập tin | 05:19, ngày 9 tháng 11 năm 2015 |
Sắc độ điểm trắng |
|
Sắc độ của màu cơ bản |
|
Hệ số ma trận biến đổi không gian màu |
|
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên tốc độ sập |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 17:18, ngày 9 tháng 3 năm 2008 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ lệch phơi sáng | 1,7 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3,61328125 APEX (f/3,5) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, chớp flash cưỡng ép |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | Chưa hiệu chỉnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng thủ công |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng thủ công |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Điều khiển cảnh | Độ rọi cao |
Độ tương phản | Mạnh |
Độ bão hòa | Độ bão hòa thấp |
Độ sắc nét | Thường |
Phiên bản IIM | 2 |