File:Höckerschwan Cygnus olor 10 Richard Bartz.jpg
Tập tin gốc (1.333×2.000 điểm ảnh, kích thước tập tin: 1 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Chú thích
|
Miêu tảHöckerschwan Cygnus olor 10 Richard Bartz.jpg |
Deutsch: Der Höckerschwan (Cygnus olor) ist eine Vogelart, die innerhalb der Entenvögel (Anatidae) zur Gattung der Schwäne (Cygnus) und zur Unterfamilie der Gänse (Anserinae) gehört. Der Höckerschwan kann ein hohes Alter erreichen, 20 Jahre sind keine Seltenheit.
English: Description: The Mute Swan (Cygnus olor is a common Eurasian member of the duck, goose and swan family Anatidae. Both cygnus and olor mean "swan", in Ancient Greek and Latin, respectively.)
Français : Description: Cygne tuberculé. Le Cygne tuberculé (Cygnus olor) est un anatidé commun d'Europe.
Português: Descrição: Um casal de cisnes-brancos (Cygnus olor), um membro comum da família Anatidae. |
|||
Ngày | ||||
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên | |||
Tác giả |
|
|||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công–Chia sẻ tương tự 2.5 Chung
|
Ảnh này đã được xem xét dựa trên Tiêu chuẩn hình ảnh và được đánh giá là một hình ảnh chất lượng.
العربية ∙ جازايرية ∙ беларуская ∙ беларуская (тарашкевіца) ∙ български ∙ বাংলা ∙ català ∙ čeština ∙ Cymraeg ∙ Deutsch ∙ Schweizer Hochdeutsch ∙ Zazaki ∙ Ελληνικά ∙ English ∙ Esperanto ∙ español ∙ eesti ∙ euskara ∙ فارسی ∙ suomi ∙ français ∙ galego ∙ עברית ∙ हिन्दी ∙ hrvatski ∙ magyar ∙ հայերեն ∙ Bahasa Indonesia ∙ italiano ∙ 日本語 ∙ Jawa ∙ ქართული ∙ 한국어 ∙ kurdî ∙ Lëtzebuergesch ∙ lietuvių ∙ македонски ∙ മലയാളം ∙ मराठी ∙ Bahasa Melayu ∙ Nederlands ∙ Norfuk / Pitkern ∙ polski ∙ português ∙ português do Brasil ∙ rumantsch ∙ română ∙ русский ∙ sicilianu ∙ slovenčina ∙ slovenščina ∙ shqip ∙ српски / srpski ∙ svenska ∙ தமிழ் ∙ తెలుగు ∙ ไทย ∙ Tagalog ∙ Türkçe ∙ toki pona ∙ українська ∙ vèneto ∙ Tiếng Việt ∙ 中文 ∙ 中文(简体) ∙ 中文(繁體) ∙ +/− |
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 17:22, ngày 28 tháng 1 năm 2008 | 1.333×2.000 (1 MB) | Richard Bartz (thảo luận | đóng góp) | {{Information |Description={{de|Der Höckerschwan (''Cygnus olor'') ist eine Vogelart, die innerhalb der Entenvögel (Anatidae) zur Gattung der Schwäne (Cygnus) und zur Unterfamilie der Gänse (Anserinae) gehört. Der Höckerschwan kann ein hohes Alter e |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
15 trang sau sử dụng tập tin này:
- Cygnus olor
- User:Kersti Nebelsiek/2
- User:Makro Freak/awards
- User talk:Richard Bartz/archive 2008
- Commons:Featured picture candidates/Image:Höckerschwan Cygnus olor 10 Richard Bartz.jpg
- Commons:Featured picture candidates/Log/February 2008
- Commons:Featured pictures/Animals/Birds/Anseriformes
- Commons:Featured pictures/chronological/2008-A
- Commons:Picture of the Year/2008/Galleries/All
- Commons:Picture of the Year/2008/Galleries/Birds
- Commons:Picture of the Year/2008/Results/Round 1/Gallery/All
- Commons:Picture of the Year/2008/Results/Round 1/Gallery/Birds
- Commons:Picture of the Year 2008/File:Höckerschwan Cygnus olor 10 Richard Bartz.jpg
- Commons:Quality images/Subject/Animals/Birds/Anseriformes
- Commons:Quality images candidates/Archives February 2008
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hy.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại mg.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon EOS 400D DIGITAL |
Tốc độ màn trập | 1/200 giây (0,005) |
Khẩu độ ống kính | f/9 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 100 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 12:59, ngày 26 tháng 2 năm 2008 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 300 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CS Windows |
Ngày giờ sửa tập tin | 17:41, ngày 28 tháng 1 năm 2008 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên độ mở ống kính |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 12:59, ngày 26 tháng 2 năm 2008 |
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 7,6438598632812 |
Độ mở ống kính (APEX) | 6,33984375 |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 4.433,2953249715 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 4.453,6082474227 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | inch |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |