File:Her Premiere NYFF 2013.jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Kích thước hình xem trước: 800×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×240 điểm ảnh | 640×480 điểm ảnh | 1.024×768 điểm ảnh | 1.280×960 điểm ảnh | 2.560×1.920 điểm ảnh.
Tập tin gốc (2.560×1.920 điểm ảnh, kích thước tập tin: 2,83 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Miêu tả
[sửa]Miêu tảHer Premiere NYFF 2013.jpg |
English: Premiere of Her at the 2013 New York Film Festival. From left to right: Joaquin Phoenix, Spike Jonze, Amy Adams, Rooney Mara and Olivia Wilde. |
||
Ngày | |||
Nguồn gốc |
|
||
Tác giả | aphrodite-in-nyc from new york city | ||
Phiên bản khác |
|
Giấy phép
[sửa]Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công 2.0 Chung.
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
Người duyệt hình/bảo quản viên File Upload Bot (Magnus Manske) đã xác nhận bức hình này (ban đầu được đăng lên Flickr) được phân phối dưới giấy phép nêu trên vào ngày 18 October 2013. |
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 13:02, ngày 18 tháng 10 năm 2013 | 2.560×1.920 (2,83 MB) | File Upload Bot (Magnus Manske) (thảo luận | đóng góp) | Transferred from Flickr by User:stemoc |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
5 trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại azb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại az.wikipedia.org
- O (film, 2013)
- O filminin qazandığı mükafatların siyahısı
- Vikipediya:Həftənin seçilmiş siyahısı/dekabr 2017
- Vikipediya:Həftənin seçilmiş siyahısı/49. Həftə 2017
- Vikipediya:Həftənin seçilmiş siyahısı/fevral 2020
- Vikipediya:Həftənin seçilmiş siyahısı/8. Həftə 2020
- Vikipediya:Həftənin seçilmiş siyahısı/fevral 2021
- Vikipediya:Həftənin seçilmiş siyahısı/8. Həftə 2021
- Trang sử dụng tại ckb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại eu.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fa.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hy.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại id.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ja.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại lt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ro.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ru.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sv.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại tr.wikipedia.org
- Aşk (film, 2013)
- Vikipedi:Haftanın seçkin maddesi/Haziran 2020
- Vikipedi:Haftanın seçkin maddesi/23. Hafta 2020
- Vikipedi:Haftanın seçkin maddesi/Aralık 2021
- Vikipedi:Haftanın seçkin maddesi/49. Hafta 2021
- Aşk'ın (film, 2013) aday gösterildiği veya kazandığı ödüller listesi
- Kullanıcı:LostMyMind/SM logları/2023
- Kullanıcı:LostMyMind/SM logları/2021
- Kullanıcı:LostMyMind/SM logları/2020
- Vikipedi:Haftanın seçkin maddesi/Temmuz 2023
- Vikipedi:Haftanın seçkin maddesi/30. Hafta 2023
- Trang sử dụng tại uk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại uz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Panasonic |
---|---|
Dòng máy ảnh | DMC-ZS30 |
Tốc độ màn trập | 1/15 giây (0,066666666666667) |
Khẩu độ ống kính | f/5,4 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 1.600 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 13:40, ngày 12 tháng 10 năm 2013 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 25,9 mm |
Vĩ độ | 17.056.881° 51′ 12,15″ N |
Kinh độ | 17.056.881° 51′ 12,15″ E |
Cao độ | 0 mét trên mực nước biển |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 180 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 180 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Ver.1.0 |
Ngày giờ sửa tập tin | 13:40, ngày 12 tháng 10 năm 2013 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Phiên bản Exif | 2.3 |
Ngày giờ số hóa | 13:40, ngày 12 tháng 10 năm 2013 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Độ nén (bit/điểm) | 4 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 4,8515625 APEX (f/5,37) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |
Nguồn tập tin | Máy chụp hình tĩnh kỹ thuật số |
Loại cảnh | Hình chụp thẳng |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 0 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 145 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Điều khiển cảnh | Độ rọi cao |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |
Giờ GPS (đồng hồ nguyên tử) | 00:00 |
Tình trạng đầu thu | Mức độ khả năng liên điều hành |
Chế độ đo | Đo 2 chiều |
Độ chính xác máy đo | Xuất sắc (0) |
Tham chiếu cho hướng của ảnh | Hướng từ trường |
Hướng của hình | 22,5 |
Dữ liệu trắc địa đã dùng | WGS-84 |
Ngày theo GPS | 0000:00:00 |
Phiên bản thẻ GPS | 0.0.3.2 |