File:Nativity vorobiev.jpg
Tập tin gốc (2.412×1.755 điểm ảnh, kích thước tập tin: 3,11 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
Chú thích
Miêu tả[sửa]
Maxim Vorobiev: Cave of the Nativity in Bethlehem | |||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Họa sĩ |
artist QS:P170,Q443001 |
||||||||||||||||||||||||
Tựa đề |
Tiếng Nga: «Пещера Рождества Христова в Вифлееме» Cave of the Nativity in Bethlehem title QS:P1476,ru:"Пещера Рождества Христова в Вифлееме"
label QS:Lru,"Пещера Рождества Христова в Вифлееме"
label QS:Len,"Cave of the Nativity in Bethlehem" |
||||||||||||||||||||||||
Object type | bức tranh | ||||||||||||||||||||||||
Thể loại | church interior | ||||||||||||||||||||||||
Miêu tả |
Русский: М. Н. Воробьев. «Пещера Рождества Христова в Вифлееме». 1833 г. Холст, масло. 112×152. Псковский государственный объединённый историко-архитектурный и художественный музей-заповедник. |
||||||||||||||||||||||||
Ngày |
1833 date QS:P571,+1833-00-00T00:00:00Z/9 |
||||||||||||||||||||||||
Kỹ thuật |
sơn dầu trên vải medium QS:P186,Q296955;P186,Q12321255,P518,Q861259 |
||||||||||||||||||||||||
Kích thước |
chiều cao: 112 cm; chiều ngang: 152 cm dimensions QS:P2048,112U174728 dimensions QS:P2049,152U174728 |
||||||||||||||||||||||||
Bộ sưu tập |
institution QS:P195,Q48991736 |
||||||||||||||||||||||||
Nguồn/Người chụp | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên | ||||||||||||||||||||||||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
|
||||||||||||||||||||||||
Phiên bản khác |
|
Giấy phép[sửa]
Đây là một bản tái tạo chân thực ở dạng nhiếp ảnh từ một tác phẩm nghệ thuật hai chiều nguyên bản. Bản thân tác phẩm này thuộc về phạm vi công cộng vì lý do:
Quan điểm chính thức của Wikimedia Foundation là "những tái tạo chân thực các tác phẩm nghệ thuật hai chiều đã thuộc về phạm vi công cộng đều là phạm vi công cộng, và tuyên bố phản đối bất cứ hành vi xâm phạm đến định nghĩa phạm vi công cộng". Để biết thêm chi tiết, xem Commons:When to use the PD-Art tag.
Bản tái tạo ở dạng nhiếp ảnh này, do đó, cũng được xem là thuộc phạm vi công cộng. Xin ghi nhớ rằng tùy thuộc vào từng pháp luật ở mỗi nước, việc tái sử dụng nội dung này có thể bị ngăn cấm hoặc hạn chế tại nơi bạn sinh sống. Xem Commons:Reuse of PD-Art photographs. |
]
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 14:20, ngày 11 tháng 3 năm 2008 | 2.412×1.755 (3,11 MB) | Shakko (thảo luận | đóng góp) | {{Information |Description=View of Church of the Nativity in 1833 |Source=my photo |Date=1833 |Author=M.N.Vorobiev (1787-1855) |Permission= |other_versions= }} Category:Church of the Nativity Category:Museum of Pskov |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
2 trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại br.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikibooks.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại gl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại hy.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại kn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sh.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại www.wikidata.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon DIGITAL IXUS 75 |
Tốc độ màn trập | 1/20 giây (0,05) |
Khẩu độ ống kính | f/2,8 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 800 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 16:35, ngày 17 tháng 2 năm 2008 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 5,8 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo chiều ngang | 180 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 180 điểm/inch |
Ngày giờ sửa tập tin | 16:35, ngày 17 tháng 2 năm 2008 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 16:35, ngày 17 tháng 2 năm 2008 |
Độ nén (bit/điểm) | 5 |
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 4,3125 |
Độ mở ống kính (APEX) | 2,96875 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 2,96875 APEX (f/2,8) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 13.653,333333333 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 13.633,136094675 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | inch |
Phương pháp đo | Cảm biến vùng màu một mảnh |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |