File:Spectacled Petrel, Procellaria conspicillata.jpg
Từ Wikimedia Commons, kho lưu trữ phương tiện nội dung mở
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
![File:Spectacled Petrel, Procellaria conspicillata.jpg](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/5/50/Spectacled_Petrel%2C_Procellaria_conspicillata.jpg/800px-Spectacled_Petrel%2C_Procellaria_conspicillata.jpg?20120423114529)
Kích thước hình xem trước: 800×533 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×213 điểm ảnh | 640×427 điểm ảnh | 1.024×683 điểm ảnh | 1.280×853 điểm ảnh | 2.424×1.616 điểm ảnh.
Tập tin gốc (2.424×1.616 điểm ảnh, kích thước tập tin: 1.003 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Thông tin tập tin
Dữ liệu có cấu trúc
Chú thích
Chú thích
Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này
Miêu tảSpectacled Petrel, Procellaria conspicillata.jpg | The Spectacled Petrel is a member of the Procellaria genus, and in turn is a member of the Procellariidae family, and the Procellariiformes order. As a member of the Procellariiformes, they share certain identifying features. First, they have nasal passages that attach to the upper bill called naricorns. Although the nostrils on the Prion are on top of the upper bill. The bills of Procellariiformes are also unique in that they are split into between 7 and 9 horny plates. They produce a stomach oil made up of wax esters and triglycerides that is stored in the proventriculus. This is used against predators as well as an energy rich food source for chicks and for the adults during their long flights.Finally, they also have a salt gland that is situated above the nasal passage and helps desalinate their bodies, due to the high amount of ocean water that they imbibe. It excretes a high saline solution from their nose. In 2004, BirdLife International split the Spectacled Petrel, Procellaria conspicillata, from the White-chinned Petrel, Procellaria aequinoctialis, which had been considered conspecific or even a color morph. | |||
Ngày | ||||
Nguồn gốc | Flickr: Spectacled Petrel, Procellaria conspicillata | |||
Tác giả | Brian Gratwicke | |||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
![]() ![]() Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công 2.0 Chung.
|
|||
Phiên bản khác |
![]() |
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/Giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 11:45, ngày 23 tháng 4 năm 2012 | ![]() | 2.424×1.616 (1.003 kB) | Flickr upload bot (thảo luận | đóng góp) | Uploaded from http://flickr.com/photo/19731486@N07/6945973826 using Flickr upload bot |
Bạn không được phép ghi đè tập tin này.
Trang sử dụng tập tin
4 trang sau sử dụng tập tin này:
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại arz.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bg.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ceb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wiktionary.org
- Trang sử dụng tại eo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại eu.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fa.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại id.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại nl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại nl.wiktionary.org
- Trang sử dụng tại pt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại species.wikimedia.org
- Trang sử dụng tại sv.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại vi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại www.wikidata.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon EOS 7D |
Tốc độ màn trập | 1/1.000 giây (0,001) |
Khẩu độ ống kính | f/14 |
Độ nhạy sáng (tốc độ ISO) | 500 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 11:56, ngày 18 tháng 3 năm 2012 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 400 mm |
Hướng | Thường |
Phần mềm sử dụng | Aperture 3.2.3 |
Ngày giờ sửa tập tin | 11:56, ngày 18 tháng 3 năm 2012 |
Chế độ phơi sáng | Ưu tiên tốc độ sập |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 11:56, ngày 18 tháng 3 năm 2012 |
Ý nghĩa thành phần |
|
Tốc độ cửa chớp (APEX) | 10 |
Độ mở ống kính (APEX) | 7,625 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 5,656853725851 APEX (f/7,1) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 00 |
Ngày giờ gốc nhỏ hơn giây | 00 |
Ngày giờ số hóa nhỏ hơn giây | 00 |
Phiên bản Flashpix được hỗ trợ | 1 |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 5.715,5454545455 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 5.808,4035087719 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | inch |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng thủ công |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Phiên bản IIM | 2 |